Những câu tiếng Anh liên quan đến giờ giấc, ngày tháng
Cập nhật lúc 22:21, Thứ hai, 31/08/2015 (GMT+7)
1. Mấy giờ rồi?
What times is it?
[goát thai (m) i(z) ít?]
- Bảy giờ.
It’s seven o’clock.
[ít(s) xe-vừn ơ-cờ-lóc]
- Giờ có đúng không?
Is that the right time?
[i (z) dát dơ rai(t) thai(m)?]
- Đúng đồng hồ tôi đúng
Yes, I have the right time.
[dét, ai hép(v) dơ rai(t) thai(m)]
- Đồng hồ tôi nhanh năm phút. Tôi đưa nó đến thợ sửa đồng hồ đây.
I am five minutes fast. I’m taking it to the wachmaker.
[ai em phai mi-nít(s) phát(st) em thếch-kinh ít tu dơ goát(ch)-mếch –cơ]
2. Hôm nay thứ mấy?
What day is today?
[goát đây i(z) tơ- đây?]
- Hôm nay là thứ hai.
Today is Monday.
[tơ-đây i(z) măn- đây]
3. Hôm nay mùng mấy?
What’s the date today?
[goát(s) dơ đây(t) tơ – đât?]
- Hôm nay là ngày một tháng Giêng.
Today is the first of January.
[tơ-đây i(z) dơ phớt(st) ợp(v) den-niu-ơ-ri]