Những câu tiếng Anh thông dụng (P1)
Cập nhật lúc 11:50, Thứ ba, 01/09/2015 (GMT+7)
1. Cảm ơn!
Thank you
[thank kiu]
2. Không có gì.
You’re welcome.
[diu-ơ goeo-cờm]
3. Rất sung sướng được tiếp chuyện với bạn.
It was a pleasure to talk to you.
[ít guơ(z) ơ pờ-le-dờ tu thoóc(k) tu diu]
4. Tôi cũng rất vui khi được nói chuyện với bạn.
The pleasure was mine, too.
[dơ pờ-le-dơ guơ(z) mai(n), tu]
5. Chúc ngủ ngon.
Goodnight.
[gút nai(t)]
6. Chúc nhiều mộng đẹp
Sweet dream
[xì-guýt đờ-rim]
7. Bạn ngủ ngon không?
Did you sleep well?
[đứt diu xờ-líp goeo?]
8. Rất sẵn lòng
With pleasure.
[guýt pờ-le-dơ]
9. Xin sẵn sàng giúp bạn.
At your service.
[ét do xơ-vít(s)]
10. Rất tiếc tôi không thể giúp được.
I’m sorry, I can’t.
[ăm xo-ri, ai can(t)]
11. Thưa không sao đâu ạ.
Never mind.
[ne-vờ mai(đ)]
12. Xin bạn đừng phiền lòng
Don’t worry about it.
[đôn(t) guơ-ri ơ-bao ít]
13. Bạn đi du lịch có vui không?
Did you enjoy your trip?
[dứt(đ) diu in-dzoi do tríp?]
14. Bạn nghỉ cuối tuần có vui không?
Did you enjoy your weekend?
[đứt(đ) diu in-dzoi do guých-ken(đ)?]
15. Chúc vui vẻ?
Have a good time!
[hép(v) ơ gút thai(m)]
16. Chúc thượng lộ bình an.
Bon voyage.
[bon voi-át(z)]