Những câu tiếng Anh thông dụng (P2)
Cập nhật lúc 08:40, Thứ tư, 02/09/2015 (GMT+7)
1. Xin lỗi tôi nghe không rõ (bạn làm ơn nhắc lại).
I beg your pardon.
[ai béc(g) do ps-đừn(n)]
2. Tôi xin lỗi (hoặc tôi lấy làm tiếc).
I’m sorry
[ăm xo- ri]
3. Xin thứ lỗi cho tôi.
Excuse me.
[ích(s)-kiu-dơ mi]
4. Của bạn đây, xin cầm lấy.
Here you are.
[hia diu a]
5. Đây rồi ạ.
Here we are.
[hia guy a]
6. Chúa ban phước lành cho bạn.
God bless you.
[gót(đ) bờ-lét(s) diu]
7. Xin mời vào.
Come in, please.
[căm in, pờ-li(z)]
8. Xin chờ một chút.
Wait a minute.
[guết ơ mi-nít]
9. Chúc sức khỏe bạn.
To your health.
[tu do heo(th)]
10. Xin gởi lời thăm bà nhà.
Please give my respect to your wife.
[pờ-li(z) ghíp(v) mai rít(s)-pếch(t) tu do goai(ph)]
11. Bạn có sao không?
What happened to you?
[goát hép-pờn(đ) tu diu?]
12. Tôi có thể làm gì cho bạn?
What can I do for you?
[goát ken ai đu pho diu?]
13. Tôi cũng nghĩ vậy.
I think so.
[ai thinh xâu]
14. Tôi hy vọng thế.
I hope so.
[ai hốp xâu]