1. Xin lỗi tôi nghe không rõ (bạn làm ơn nhắc lại).

I beg your pardon.

[ai béc(g) do ps-đừn(n)]

2. Tôi xin lỗi (hoặc tôi lấy làm tiếc).

I’m sorry

[ăm xo- ri]

3. Xin thứ lỗi cho tôi.

Excuse me.

[ích(s)-kiu-dơ mi]

4. Của bạn đây, xin cầm lấy.

Here you are.

[hia diu a]

5. Đây rồi ạ.

Here we are.

[hia guy a]

6. Chúa ban phước lành cho bạn.

God bless you.

[gót(đ) bờ-lét(s) diu]

7. Xin mời vào.

Come in, please.

[căm in, pờ-li(z)]

8. Xin chờ một chút.

Wait a minute.

[guết ơ mi-nít]

9. Chúc sức khỏe bạn.

To your health.

[tu do heo(th)]

10. Xin gởi lời thăm bà nhà.

Please give my respect to your wife.

[pờ-li(z) ghíp(v) mai rít(s)-pếch(t) tu do goai(ph)]

11. Bạn có sao không?

What happened to you?

[goát hép-pờn(đ) tu diu?]

12. Tôi có thể làm gì cho bạn?

What can I do for you?

[goát ken ai đu pho diu?]

13. Tôi cũng nghĩ vậy.

I think so.

[ai thinh xâu]

14. Tôi hy vọng thế.

I hope so.

[ai hốp xâu]