1. Thưa ngài, xin vui lòng không hút thuốc ở đây.
Please don’t smoke in here, sir.
[pờ-li(z) đôn(t) xì-mốc(k) in hia, xơ(r)]
2. Bạn có phiền không, nếu tôi hút thuốc.
Would you mind if I smoker?
[gút diu mai(đ) íp ai xì-mốc(k)?]
3. Nếu bạn không phiền, tôi có thể dùng điện thoại không?
Can I use the phone, if you don’t mind?
[ken ai diu(z) dơ phôn, íp diu đôn(t) mai(đ)?]
4. Vâng, tôi rất sẵn lòng...
You are welcome to…
[diu a goeo-cờm tu]
5. Không có chi.
Not at all.
[nót ét ô(l)]
6. Không thành vấn đề (hoặc không sao cả)
No problem.
[nâu pờ-róp-lầm]
7. Rất tiếc, chuyện đó không thể được.
I’m sorry, but that’s not possible.
[ăm xo-ri, bất dát(s) nót po-xơ-bồ]
8. Xin lỗi ngài, tôi không biết là ngài đang nói với tôi.
I beg your pardon, sir. I didn’t realize you were speaking to me.
[ai béc do pa-đừn, xơ. Ai-đứt-đừn ri-ờ-lai(z) diu guơ(r) xì-pích-kinh tu mi]
9. Xin lỗi đã giẫm lên chân bạn.
Pardon me for stepping on your foot.
[pa-đừn mi pho xì-tép-pinh on do phút]
10. Không sao cả.
It’s all right.
[ít(s) ô(l) rai(t)]
11. Tôi mong bạn sẽ lượng thứ cho sự vắng mặt của tôi hôm qua.
I hope you’ll forgive my absence yesterday.
[ai hốp diu(l) pho-ghíp(v) mai ép-xờn(s) dét(s)-tơ-đây]
12. Đừng ngại, không sao cả
Oh, never mind. It doesn’t really matter.
[âu, ne-vờ mai(đ). ít đơ-dừng(t) ri-ơ-li mét-tơ(r)]
13. Xin lỗi tôi đã đến muộn.
Excuse me for being late.
[ích(s)-kiu-dờ mi pho(r) bi-inh lây(t)]
14. Đừng băn khoăn về chuyện đó.
Don’t worry about it.
[đôn(t) guơ-ri ơ-bao(t) ít]
15. Tôi rất tiếc đã làm bạn thức giấc.
I’m very sorry that I woke you.
[ăm ve-ri xo-ri dát ai guấc(k) diu]
16. Thôi bạn đừng trách mình nữa.
Please don’t blame yourself.
[pờ-li(z) đôn(t) bờ-lêm do-xeo(ph)]