1. Tegami no naka niwa nanmai ka no shashin wo hasanda.

Trong bì thư có kèm mấy tấm hình.

2. Kare wa mada henji wo shite kurenai.

Anh ấy vẫn chưa trả lời thư cho tôi.

3. Haha wa yuubin kodutsumi wo okutte kureta.

Mẹ đã gởi cho tôi một món quà qua bưu điện.

4. Kara ga chuugoku wo hanareta oto, watashitachi wa meeru de renaku wo totteiru.

Từ khi anh ấy đi khỏi Trung Quốc, chúng tôi vẫn liên lạc qua e-mail.

5. Kitte wo haru nowo wasurenai de ne.

Đừng quên dán tem nhé!

6. Penkin kara amerika he no tegami wa nannichi gurai kakarimasu ka?

Gởi lá thư từ Bắc Kinh đến Mỹ mất khoảng bao lâu?

7. Anata he no sokutatsu no tegami ga arimasu.

Tôi có gởi cho bạn một lá thư chuyển phát nhanh.

8. Hayaku shita kereba fakkusu wo okutte kudasai.

Nếu muốn nhanh thì hãy gửi bằng máy fax.

9. Haha wa kakutome no tegami wo dashite kuremashita.

Mẹ đã gửi cho tôi một lá thư bảo đảm.

10. Nani ka juuyoo na koto ga iitai yooda.

Tôi muốn nói điều gì đó quan trọng.

11. Kokuban ni watashi no namae ga kaitearu kara. Kitto sookin ga aru deshoo.

Vì tên tôi được viết trên bảng. Chắc có lẽ sẽ có tiền.

12. Kookuubin de tegami wo detemasu ka?

Bạn gửi thư bằng đường hàng không hả?

13. Tegami wo yuubinkyoku mae no posuto ni ireta.

Ở trước bưu điện có một thùng đựng thư.

14. Kono kauntaa de kitte ga kaemasu ka?

Tôi có thể mua tem ở quầy phải không?

15. Rokujuuen no kitte wo nijuumai kudasai.

Hãy lấy cho tôi 20 con tem gái 60 yên.

16. Awasete, zenen ni narimasu.

Tổng cộng là 1000 yên.

17. Saki ni fuu wo shite kudasai.

Làm ơn đóng dấu trước.

18. Kookuubin no sutekkaa wo kudasaimasen ka?

Anh có thể lấy cho tôi một vé máy bay được chứ?

19. Nansatsu ka no hon wo chuugoku made okuritai desu ka?

Bạn muốn gửi đến Trung Quốc bao nhiều quyển sách?

20. Yuubin ryookin wa ikura desu ka?

Phí vận chuyển khoảng bao nhiêu?

21. Hokenryoo wa ikura desu ka?

Phí bảo đảm tốn khoảng bao nhiêu?

22. Saidai no juuryoo wa dore gurai desu ka?

Trọng lượng tối đa là khoảng bao nhiêu?

23. Kyoo saishuu no yuubinbutsu ni ma ni aimasu ka?

Nó có đúng giờ cho chuyến cuối cùng của hôm nay không?

24. Kookuubin no hoo ga hayai desu.

Chuyển bằng đường hàng không nhanh hơn.

25. Haitatsu wa tsuitachi yonkai arimasu.

Giao hàng tận nơi một ngày 4 lần.

26. Hagaki wo kudasai.

Hãy lấy cho tôi một bưu thiếp.

27. Kakitome yuubin de onegaishimasu.

Làm ơn cho tôi gửi bảo đảm.