1. Kiten wa doyoobi ni eigyooshimasu ka?

Cửa hàng có mở cửa vào thứ Bảy không?

- Sumimasen, heiten wa doyoobi eigyoo itashimasen.

Xin lỗi, cửa hàng chúng tôi không làm việc vào thứ Bảy.

2. Shinai no shoppigu sentaa woo doko ni arimasen ka?

Trung tâm mua sắm trong thành phố nằm ở đâu vậy?

3. Doko de rorekkusu no tokei ga kaemasu ka?

Tôi có thể mua đồng hồ Rolex ở đâu?

4. Itsu heitenshimasu ka?

Khi nào cửa tiệm khai trương?

5. Ichiban chikai konbiinsusutoa wa doko desu ka?

Cửa hàng tiện lợi nhất nằm ở đâu?

6. Ten he komagomashita mono wo kai ni ikimasu.

Tôi đến cửa hàng để mua sắm vài thứ.

7. Sumimasen ga, bataa no uriba wa doko deshoo ka?

Xin lỗi, quầy bán bơ ở đâu vậy?

8. Watashi wa kaban wo mitai desu.

Tôi muốn xem cái cặp.

9. Atarashii kutsu wo kawanakereba naranai.

Tôi phải mua đôi giày mới.

10. Ichiban ookii debaato wa doko desu ka?

Cửa hàng bách hóa tổng hợp lớn nhất nằm ở đâu?

11. Depaato wa nanji ni shimemasu ka?

Cửa hàng bách hóa tổng hợp mở cửa lúc mấy giờ?

- Uchi no mise wa shichiji made eigyoo itashimasu.

Cửa hàng chúng tôi mở cửa lúc 7 giờ.

12. Eigyoo jikan wa nanji kara nanji made sesu ka?

Thời gian làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?

- Asa kuji kara gogo hachiji made desu.

Từ 9 giờ sáng đến 8 giờ tối.

13. Nichiyoobi nimo mise wo akemasu ka?

Cửa hàng có mở cửa vào Chủ nhật không?

14. Doko no mise de ii kinenhin ga kaemasu ka?

Tôi có thể mua quà lưu niệm của cửa hàng ở đâu?

15. Doko de fasshon no fuku ga kaemasu ka?

Tôi có thể mua quần áo thời trang ở đâu?

16. Koko ni ichiban chikai konbini wa doko desu.

Cửa hàng tiện lợi gần đây nhất ở đâu?

17. Koko taihen kondeimasu.

Ở đây rất đông người.

18. Keshoohin uriba wa doko desu ka?

Nơi bán sản phẩm này nằm ở đâu?

- Yonkai ni arimasu.

Ở tầng 4.