1.  Bác sĩ ơi!  /Врач! - Vrach !/

- Tôi bị đau đầu / У меня  болит голова - u  minyá  balít  gơlavá/

- Tôi bị đau lưng/ У меня  болит спина - u  minyá  balít  xpiná/

- Tôi bị đau răng / У меня  болит  зубы - u  minyá  balít

- Tôi bị đau dạ  dày/ У меня  болит  желудок - u  minyá balít  Giêlútđôc /

- Tôi bị đau mắt / У меня  болит  Глаз  - u minyá  balít Glaz /

- Tôi bị đau họng / У меня  болит  горло - u  minyá  balít  gốrlơ/

- Tôi bị đau tim / меня  болит  сердце - u  minyá  balít  xérđxe/

2. Tôi  bị cảm lạnh / У меня  простуда - U  minyá proxtúđa/

- Tôi bị ho / У меня кашель - U  minyá káshel /

- Tôi  bị bỏng / У меня  ожок - U minyá  ôgiốc /

- Tôi  bị gẫy xương / У меня   перелом - U minyá perelốm/

- Tôi bị cảm cúm / У меня  грип - U minyá gríp /

- Tôi bị nhiễm trùng / У меня Инфекционое заболевание - U  minyá Inphécxiônôiye  zabalevánhie /

- Tôi bị huyết áp cao / У меня  повышенное давление - U  minyá vưxốkôiye đavlénhiye /

- Tôi  bị huyết áp thấp/ У меня  Пониженное давление -  U  minyá  Panhígienôiye  đavlénhiye /

- Tôi bị chứng khó ngủ / Мне очень трутно спать - Mnhe  ốchin trútnơ xpát/

3. Hãy uống thuốc kê trong đơn này/ Принимаите  лекарство  как  указанно  в  рецепте - prinhimáite  lekárxtvô  kác   ukázannô  vơ  rensépte/

4. Bạn (anh, chị) cần phải được tiêm /Вам  нужно сделать укол -Vam núznơ xđélat  ukốl/

5. Bạn (anh, chị) cần phải vào nằm bệnh viện / Вас  нужно послать  в больницу- Váx  núznơ  paxlát  vơ  balnhíxu /

6. Hãy bán cho tôi thuốc chữa bệnh đau đầu / Дайте  мне  пожалуйста  лекарство от головой боли - Đáichye  mnhé lekárxtvô   ốt  galốpnôi  bốli/

- Hãy bán cho tôi thuốc chữa đau răng / Дайте  мне  пожалуйста  лекарство от  зубной боли - Đáichye  mnhé lekárxtvô   ốt  zúpbnôi  Bốli /

- Hãy bán cho tôi thuốc chữa cảm lạnh / Дайте  мне  пожалуйста  лекарство от Простуды - Đáichye  mnhé lekárxtvô   ốt  praxtúđư/

- Hãy bán cho tôi thuốc thuốc ngủ / Дайте  мне  пожалуйста  снотворное лекарство - Đáichye  mnhé xnôtvốrnôie lekárxtvô /

7. Đây là  loại thuốc gì? / Как  называется  это лекарство?

- Kác nadưváyetxa  étơ  lekárxtvô ?/

8. Đây là thuốc kháng sinh, còn đây là vitamin /  это антибиотик, a  это  витамины - Étơ  antibíôtik, a  étơ vitamín.

9. Đây là thuốc chữa bệnh đau đầu / это лекарство от головой боли - Étơ  lekárxtvô  ốt galốpnôi  bốli/

-  Đây là thuốc chữa đau răng / это лекарство от зубной боли - Étơ  lekárxtvô ốt zúpbnôi Bốli/

- Đây là thuốc chữa cảm lạnh / это лекарство от Простуды - Étơ  lekárxtvô ốt prôxtúđư /

-  Đây là thuốc  ngủ / это  снотворное лекарство -  Étơ xnôtvốrnôie lekárxtvô/

10. Chúc bạn (anh, chị) chóng bình phục! / Желаю вам   быстро выздороветь - Giêláyem  vam  bứxtơrơ  vứzđôrôvet /

11. Cảm ơn bác sĩ  nhiều !  Tạm biệt /  Спасибо вам  большое! Досвидания  - Xpaxíbơ  vam Bansốie!  Đơxviđánhia/