1. Các phương tiện giao thông

- Máy bay / самалёт - xamaliyốt/

- Tàu hỏa / поезд - pốezđ /

- Xe buýt / автобус- aphtốbux /

- Ô tô điện / троллейбус - trôlấybux/

- Tầu điện / трамвай - tramvái /

- Tầu điện ngầm / метро - mêtrố /

- Xe máy /мотоцикл - môtôsíkl /

- Xe đạp / велосипед - velôxipéđ /

2. Những câu, từ cần biết khi trong thành phố

- Xin hãy cho tôi biết... (tòa đại sứ quán Việt Nam...) ở đâu?/ Скажите пожалуйста! Где находится посольство Вьетнама – xkazíchie pazáluixta gzé nakhốzixa paxốnxtvô Việt Nama?/

- Số 13 phố Bansáiya Piragốpxkaiya / здание номер 13 улица Большая Пироговская - zđánhie nốmer trinátxát, úlixa Balsáia Piragốpxkaiya/

- Xin hãy cho biết ký túc xá (ốp) dành cho công nhân Việt Nam ở đâu? / Скажите пожалуйста! Где находится общежитие для Вьетнамских рабочих - xkazíchie pazáluixta gzé nakhốzixa apsezíchie đliýa Việtnamxkích rabốchích?/

- Nó (tòa nhà) ở đại lộ Lênin /оно находится на Ленинском проспект - anố nakhốzixa na Lênhinxkôm praxpékche/

- Ký túc xá, nhà tập thể (ốp) / общежитие - apsezíchie/

- Đại lộ / проспект - praxpékt/

- Khu phố / квартал –kvartál /

- Phố /улица - úlixa /

- Góc phố / уголoк - ugalốk/

- Tòa nhà / здание - zđánhie/

- Ngã tư (đường giao nhau) / перекресток - perekrextốc /

- Lối đi ngang qua phố, nơi chuyển tầu điện ngầm / переход - Perekhốđ /

- Trung tâm /центр -xentr /

- Quảng trường / площадь - plốsađ/

- Tòa đại sứ quán / посольство - paxốlxtvô/

- Bưu điện /телеграф - têlêgráp/

- Bến xe buýt /остановка автобуса- axtanốpka aphtốbuxa/

- Bến tầu điện /остановка трамвая - axtanốpka tramváiya/

- Bến ô tô điện /остановка троллейбуса - axtanốpka trôllấybuxa/

- Ga tầu điện ngầm /станция метро - xtánsia mêtơrố/

- Cột đèn tín hiệu giao thông / светафор - xvetaphốr/

- Làm ơn cho biết giá một vé xe lửa đi tới Mátxcơva bao nhiêu? / Скажите пожалуйста! сколько стоит один билет на поезде до Москвы - xkazíchie pazáluixta! xkốlkơ xtốyit azín bilét na pôyezđie đô Matxkvứ/

- Vé tới Xanh pêtécbua / билет до Санкта Петербурга - Bilét đô Xankta Pêterbúarg /

- Vé tới Tula / билет до тулы - Bilét đô Túlư/

- Bán cho tôi 2 vé đi Mátxcơva / Дайте мне пожалуйста! Два билета до Москвы - Đáichye mnhe pazáluixta đva biléta đô Mat xcơvứ!/

- Làm ơn cho biết bến xe buýt ở đâu / Скажите пожалуйста! Где находится остановка автобуса? - xkazíchie pazáluixta! Ghzé nakhốzitxa axtanốpka aphtốbuxa?/

- Đi rẽ về bên phải / идите направо - yđíche naprávơ /

- Đi rẽ về bên trái / идите налево - yđíche nalévơ /

- Đi thẳng / идите прямо - yđíche priyámơ /

- Đi thẳng chừng 500 mét (1 KM) / идите прямо oколо пятиста метров (около одного километра) - yđíche priyámơ ốkơlơ Piátchixta métơrốp (ốkơlơ átnôvô kilômétra/

- Làm ơn cho biết xuống bến nào để đến Quảng trường Đỏ ?/ Скажите пожалуйста! На какую станцю выходить чтобы попасть на Красную Площадь? / xkazíchie pazáluixta ! na kakúyiu xtánxiyu vưkhazít chtốbư papátx na Kráxnuiyu Plốsađ ?/

- Anh (chị) cần xuống bến thứ 3 (thứ 5) (thứ 6…) / Вам нужно Выходить на третью ( пятую) (шестую) станцю - Vam núznơ Vứkhazit na tréchiuy (piyátchiyu) (Séxtuiyu) xtánxiyu/

- Anh (chị) cần xuống bến sau / Вам нужно выходить на следующую - Vam núznơ vứkhazit na xléđuiyusuiyu/

- Rất cảm ơn anh (chị, ông, bà), tạm biệt / спасибо большое Досвидания - Xpaxíbơ bansốiye đơxviđánhia /

- Cho phép tôi xuống / разрешите мне выходить пожалуйста! razresíche mnhe vứkhazít pazáxluixta!/

- Xin mời! / пожалуйста! - pazáxluixta!/