1. Atsui kara, usuifuku wo kaitai desu.
Vì trời nóng, tôi muốn mua bộ đồ nhẹ.
2. Dono saizu ga hoshii desu ka?
Bạn muốn kích cỡ nào?
3. Kore wa anata no zubon to yoku tsuriatteimasu.
Cái này rất hợp với cái quần của bạn.
4. Kono saizu nowa moo urire desu.
Size này đã hết hàng rồi.
5. Watashi wa hoka no iro no ga suki desu.
Tôi thích màu khác.
6. Kono iro nowo misete kudasaimasen ka?
Bạn có thể cho tôi xem màu này được không?
7. Kore wa saikohin no naka de motto mo yasui monno desu yo.
Đây là cái rẻ nhất trong số hàng tồn kho.
8. Koko ni nyuufasshon no fuku ga aru deshoo ka?
Ở đây có bán quần áo thời trang không?
9. Áo no wo misete kudasai.
Hãy cho tôi xem cái màu xanh.
10. Hito soroi no sebiro wo chuumon shita no desu ga.
Tôi muốn đặt một bộ comple.
11. Kore wa watashi no hoshii mono dewa nai.
Đây không phải là cái mà tôi muốn.
12. Natsumono no doresu wo sagashiteirun desu.
Tôi đang tìm một cái váy mặc mùa hè.
13. Watashi no saizu wa yonjuugoo desu.
Kích cỡ của tôi là số 40.
14. Watashi wa amari jibun no saizu wo shiranainda.
Tôi không biết kích cỡ của mình.
15. Watashi wa kono dezain ga suki da.
Tôi thích mẫu thiết kế này.
16. Kono dezain wa watashi ni niaimasu ka?
Mẫu thiết kế này có hợp với tôi không?
17. Kono shinamono de watashi no saizu ga arimasu ka?
Bộ đồ này có kích cỡ nào cho tôi không?
18. Hoka no iro no ga arimasu ka?
Có màu khác không?
19. Kono shatsu wa sentakusuru to chidimimasu ka?
Cái áo này khi giặt có bị co rút lại không?
20. Kono wanpiisu wa sentakusuru to iroochi ga shimasu ka?
Áo đầm này khi giặt có bị phai màu không?
21. Shatsu wo mitemitai desu.
Tôi muốn mặc thử áo sơ mi.
22. Koohiipotto wa utteimasu ka?
Anh đang bán phích cà phê phải không?
23. Kono kabin wo misete kudasai.
Hãy cho tôi xem cái bình này.
24. Watashi wa nameshi gawa no tebukuro wo kaitai.
Tôi muốn mua một đôi bao tay.