1. Konban donnao bangumi ga arimasu ka?

Tối nay có chương trình gì vậy?

2. Konban kara hajimarimasu ka?

Bắt đầu từ tối nay hả?

3. Itsu kara hajimarimasu ka?

Bắt đầu chiếu từ lúc mấy giờ?

- Hachiji kara desu.

Từ lúc 7 giờ.

4. Gochanneru niwa nani ga arimasu ka?

Ở kênh 5 có chương trình gì?

5. Channeru wo kaetemo ii desu ka?

Tôi đổi chương trình được chứ?

6. Kono bangumi wo mitai desu ka?

Bạn muốn xem chương trình nào?

7. Hoka no channeru ni kaetemo ii desu ka?

Tôi đổi chương trình khác được chứ?

8. Dono channeru wo mitai desu ka?

Bạn muốn xem kênh nào?

9. Kore wa namahoosoo desu?

Đây là chương trình phát sóng trực tiếp.

10. Terebi ni hoo kashiin ga oosugimasu.

Có nhiều cách nói về sức ảnh hưởng của Phật giáo trên truyền hình.

11. Oto wo ookikushite kudasai.

Hãy mở âm thanh lớn hơn.

12. Terebi dewa yahyuu no shiai wo chuukeishiteiru.

Trên truyền hình đang phát sóng một trận bóng chày.

13. Ima nani ka ii terebi bangumi ga arimasu ka?

Giờ này có chương trình nào hay không?

14. Kono bangumi wa omoshirokunai.

Chương trình này không thú vị lắm.

15.Kono bangumi wa mekucha da.

Chương trình này chẳng có gì hay cả.

16. Rimokon wo watashi shite kuremasen ka?

Bạn có thể đưa cho tôi cái điều khiển từ xa không?

17.Momaajaru wa hontoo ni iyanan desu.

Tôi thật sự rất ghét chương trình quảng cáo.

18. Watashi no terebi wa jushin nooryoku ga hijoo ni ii desu.

Khả năng tiếp nhận các chương trình truyền hình của tôi rất tốt.