1. Xin chào bạn (anh, chị) /Здравствуйте - Zđráxtvuite / (chào lịch sự khi mới làm quen hoặc chào người lớn tuổi hơn, chào nhiều người cùng lúc)
- Xin chào bạn /Здравствуй - Zđráxtvuit/ (chào nhau khi đã quen thân, bạn bè thân chào nhau)
2. Tên bạn (anh ,chị ) là gì ? /Как вас зовут ? - Kák vas zavút ?/
- Tên tôi là… /Меня зовут Света - Minyá zavút Xvéta /
/Андрей - Anđrấy/, / Саша - Xása /, / Таня - Tánhiya /
- Tên anh ấy là gì ? / Как его зовут
- Anh ấy tên là Thành / Его зовут тхан – yevố zavút Thành/
- Cô ấy tên là gì? /Как её зовут - Kác yeíô zavút /
- Cô ấy tên là Hoa / Её зовут Хоа - yeíô zavút Hoa/
3. Bạn (anh, chị) từ đâu tới ? / Откуда вы приехали ? - Аtkúđa vy priyekhali? / - (khi hỏi theo cách lịch sự, hỏi nhiều người)
- Tôi tới từ …Việt Nam / Я приехал из Въетнама -Ya priyékhal Iz Việt Namа - nam nói/
/ Я приехала из Въетнама - Ya priyékhala - nữ nói/
- Chúng tôi tới từ Việt Nam / Mы приехали из Въетнама Mư priyékhali Iz Việt Namа/
4. Tôi rất vui mừng được gặp bạn ( các bạn, các anh chị…)
/ Я очень рад вас видеть - Ya Ốchin ráđ vas vizét - nam nói/
/ Я очень рада вас видеть - Ya Ốchin ráđa vas vizét - nữ nói /
- Chúng tôi rất vui được gặp bạn (các bạn,các anh chị)/ мы очень рады вас видеть - Mư Ốchin ráđư vas vizét/
5. Bạn (anh, chị) bao nhiêu tuổi?/ Сколько вам (тебе ) лет? - Xkốlkơ vam (chibyе) lét?/ (tuy nhiên theo phép lịch sự không nên hỏi tuổi phụ nữ khi mới quen)
- Tôi 25 (30) tuổi/Mне двадцать пять ( тридцать ) лет - Mnhe đvátxat pyát (trítxat) lét/
6. Xin phép giới thiệu anh Nam / Разрешите представить Нам - Razrishítre prixtávit Nam /
- Xin phép giới thiệu vợ tôi / Разрешите представить мою жену - Razrishítre prixtávit mayiu zenu/
- Xin giới thiệu con trai tôi / Разрешите представить моего сына- Razrishítre prixtávit mayevố xứna/
- Xin giới thiệu con gái tôi / Разрешите представить мою дочь - Razrishítre prixtávit mayiu đốch
- Xin giới thiệu bố tôi / Разрешите представить моего папу- Razrishítre prixtávit mayievố Pápu/
- Xin giới thiệu mẹ tôi / Разрешите представить мою маму- Razrishítre prixtávit mayíu Mámu/
- Xin giới thiệu bà tôi / Разрешите представить мою бабушку - Razrishítre prixtávit mayíu bábusku/
- Xin giới thiệu bạn trai tôi / Разрешите представить моего друга - Razrishítre prixtávit mayievố đrúga/
- Xin giới thiệu bạn gái tôi / Разрешите представить мою подругу - Razrishítre prixtávit mayíu pađrúgu/
7. Bạn (anh chị) nói được tiếng Nga chứ? /Вы говорите по- русски? - Vư gơvaríte pô- rúxki?/
- Vâng, tôi nói được tiếng Nga /Да, Я говорю по-русски - Đa Ya gơvaryíu pô-rúxki/
- Không, tôi không biết nói tiếng Nga /Нет Я не могу говорить по-русски - nhét, Ya nhe magú gơvarít pô-rúxki/
8. Bạn (anh ,chị) có khỏe không ? /Вы здоровы ? - Vư zđarốvư ?)
- Cảm ơn tôi khỏe / Спасибо я здоров - Xpaxíbơ Ya zđarốp (nam) - Xpaxíbơ Ya zđarốva (nữ) /
9. Bạn (anh,chị) xây dựng gia đình chưa? /Вы женаты (замужем) ? - Vư giênátư ?(zámudziem?/
- Tôi đã lấy vợ rồi / Я женат - Ya giênát /
- Tôi đã có chồng rồi (Я замужем - Ya zámuziem)
- Tôi chưa có vợ / Я холост - Ya khốlơxt
- Tôi chưa có chồng / Я незамужем -Ya nhezámuziem/
10. Bạn (anh,chị) có con chưa? У вас дети есть ? (U váx Đéchi yest?)
- Tôi có hai con trai, một con gái /У меня два сына и одна дочь / U minhiá đva xứna i átna đốch/
- Gia đình anh bạn (anh,chị) thật hạnh phúc /Ваша семья очень счастливая - Vásha xémya ốchin sháshlivaya/
11. Rất cảm ơn vì lời khen của bạn (anh, chị) /Спасибо большое за ваши слова - Xpaxíbơ Bansốie za váshi xlavá/
12. Hẹn gặp lại lần sau, tạm biệt /До следующую встречу. Досвидания - Đô xléđuyushuyu vơxtréchu. Đơxviđánhia/