1. Doroboo!
Trộm
2. Bakku ga nusumareta.
Túi xách đã bị đánh cắp.
3. Suri ni suraremashita.
Tôi đã bị móc túi.
4. Rusuchuu, heya ni irikomaremashita.
Trong thời gian bạn đi vắng, tôi đã bị nhốt trong phòng.
5. Dare ni hookokusureba ii desu ka?
Nên thông báo cho một ai đó được chứ?
6. Kuroi ryokooyoo no bakku desu.
Cái túi xách du lịch màu đen.
7. Nani ga haitteimasu ka?
Có cái gì trong túi không?
Kamera to fuku ga haitteimasu.
Có quần áo và máy camera.
8. Kore de hoken kaisha he sonkai baishoo wo shimasu.
Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại.
9. Doko ni oki wasureta no desu ka?
Bạn đã để quên ở đâu?
Omise ni saifu wo oki wo wasuremashita.
Tôi đã bỏ quên cái ví ở cửa hàng.
10. Reji ni oki wasureta to omoimasu.
Tôi nghĩ là đã để quên ở chỗ máy tình tiền (của cửa hàng).
11. Resutoran ni kooto wo wasuremashita.
Tôi đã bỏ quên áo khoác ở nhà hàng rồi.
Ima denwashite, mada aru kamoshi-remasen.
Bây giờ hãy gọi điện xem, có lẽ nó vãn còn ở đó.
12. Kurejitto kaado ga tooyoo saretara doo shimasu ka?
Nếu thẻ tín dụng bị mất cắp thì làm thế nào?
13. Mitsukattara denwashte kudasai.
Khi nào tìm thấy thì hãy gọi điện nhé.
14. Mitsukari mashita ka?
Đã tìm thấy chưa?
Imamade shiroi jaketto no hookoku wa arimasen.
Đến bây giờ vẫn chưa có thông tin nào về cái áo khoác màu trắng của anh cả.
15. Keibiin wo yodekite kudasai.
Hãy gọi nhân viên bảo vệ.
16. Kaado wo saihakkooshite kudasai.
Làm ơn cấp lại cho tôi thẻ khác.