1. Hộ chiếu /Паспорт - páxpôrt/

2. Số hộ chiếu /Номер Паспорта - nốmer páxpôrta/

3. Kiểm tra hộ chiếu /Паспортный контроль - páxpôrtnưi kơntrốl/

4. Nghề nghiệp / Профеция - prôphéxia/

5. Mục đích chuyến đi            / Цель поездки - xel pốyezđki/

6. Thời gian ở lại / Срок пребывания - xrốc prebưvánhiya/

7. Dấu đóng / Штамп - stamp/

8. Thị thực /Виза - víza/

9. Thị thực nhập cảnh vào Nga để đi du lịch / туриская виза в Россию - turíxkaiya víza vơ Raxíyiu/

10. Thị thực nhập cảnh / Въездная виза - vơyéznaiya viza/

11. Thị thực xuất cảnh / Выездная виза - vứyeznaiya viza/

12. Gia hạn thị thực / Продление визы - prôđlénhie vizư /

13. Cửa khẩu / Граница - granhíxa /

14. Hải quan / Таможия - tamốzhnhiya /

15. Thuế hải quan /Таможенные пошлины - tamốzhennưiye Pôslínư/

16. Kiểm tra hải quan /Таможенный досмотр

17. Các quy định hải quan / Таможенные правила

18. Tờ khai hải quan /Таможенные декларация

19. Người nước ngoài /Иностранец

20. Mời bạn (anh,chị) xuất trình hộ chiếu /предьявите ваш Паспорт пожалуйста! - pređiyavíte vas páxpôrt pazáluixta!/

21. Mời bạn (anh,chị) xuất trình giấy phép! /предьявите вашу визу пожалуйста!- pređiyavíte vásu vízu pazáluixta!/

22. Hành lý của bạn (anh,chị) đâu?/ Где ваши вещи ? - ghzé vási Vésyi?/

23. Hãy mở valy (hành lý) này ra! / Откройте этот чемодан (вагажник) ! - atkrốite étơt chemađán (bagáznhik)!/

24. Kiểm tra hải quan đã xong / Досмотр окончен - đaxmốtr akốchen/

25. Anh (chị…) phải nộpthuế hải quan vào quầy thu tiền / Вы должны уплатить пошлину в кассу - Vư đanzhnứ uplachít Pôslínư vơ káxxu/

* Chú ý đọc những âm tiết được đánh dấu sắc (‘) ở phần phiên âm cần nhấn mạnh bằng cách đọc hơi kéo dài ra vì đó là những âm tiết có trọng âm trong tiếng Nga thì người nghe mới hiểu được. Tuy nhiên, nếu đọc như kiểu âm tiết có dấu sắc như trong tiềng việt thì nghe không hay.