Sinh hoạt hằng ngày
Cắt tóc :
1. Sumimasen, katto wa doonasaimasu ka?
Xin lỗi, quý khách muốn cắt kiểu tóc gì?
Itsumo to onaji yooni shite kudasai.
Hãy cắt giống như thế này.
2.Rinsu wo sukoshi onegaishimasu.
Làm ơn dùng dầu xả cho tôi.
3.Donna he asutai ga osuki desu ka?
Quý khách muốn cắt kiểu nào?
4.Sukoshi mijikakushite kudasai.
Hãy cắt ngắn một chút.
5.Zentai wo mijikakushite kudaisai.
Hãy cắt ngắn toàn bộ.
6.Shanpuu wo shite kudasai
Hãy gội đầu cho tôi.
7.Ue no hoo wa amari mijikaku shinai de kudasai.
Đừng cắt ngắn quá.
8.Settosuru dake de kekkoo desu.
Chỉ cắt là được rồi.
9. Moo sukoshi teinei ni kattoshite kuremasen ka?
Bà có thể cắt kỹ cho tôi một chút được chứ?
10. Kakugari ni shite kudaisai.
Làm ơn cắt kiểu tóc húi cua.
11.Mijikakushite kudasai.
Làm ơn cắt ngắn.
12.Momiage wa sono mama ni shite kudasai.
Hãy để râu nguyên như vậy.
13.Kao wo sotte kudasai.
Hãy cạo giùm lông mặt.
14.Higesori wo onegaishimasu.
Làm ơn cạo râu cho tôi.
Gửi thư:
1.Tegami no naka niwa nanmai ka no shashin wo hasanda.
Trong bì thư có kèm mấy tấm hình.
2.Kare wa mada henji wo shite kurenai.
Anh ấy vẫn chưa trả lời thư cho tôi.
3.Haha wa yuubin kodutsumi wo okutte kureta.
Mẹ đã gởi cho tôi một món quà qua bưu điện.
4.Kara ga chuugoku wo hanareta oto, watashitachi wa meeru de renaku wo totteiru.
Từ khi anh ấy đi khỏi Trung Quốc, chúng tôi vẫn liên lạc qua e – mail.
5. Kitte wo haru nowo wasurenai de ne.
Đừng quên dán tem nhé!
6. Penkin kara amerika he no tegami wa nannichi gurai kakarimasu ka?
Gởi lá thư từ Bắc Kinh đến Mỹ mất khoảng bao lâu?
7. Anata he no sokutatsu no tegami ga arimasu.
Tôi có gởi cho bạn một lá thư chuyển phát nhanh.
8. Hayaku shita kereba fakkusu wo okutte kudasai.
Nếu muốn nhanh thì hãy gửi bằng máy fax.
9. Haha wa kakutome no tegami wo dashite kuremashita.
Mẹ đã gửi cho tôi một lá thư bảo đảm.
10. Nani ka juuyoo na koto ga iitai yooda.
Tôi muốn nói điều gì đó quan trọng.
11. Kokuban ni watashi no namae ga kaitearu kara. Kitto sookin ga aru deshoo.
Vì tên tôi được viết trên bảng. Chắc có lẽ sẽ có tiền.
12. Kookuubin de tegami wo detemasu ka?
Bạn gửi thư bằng đường hàng không hả?
13. Tegami wo yuubinkyoku mae no posuto ni ireta.
Ở trước bưu điện có một thùng đựng thư.
14. Kono kauntaa de kitte ga kaemasu ka?
Tôi có thể mua tem ở quầy phải không?
15. Rokujuuen no kitte wo nijuumai kudasai.
Hãy lấy cho tôi 20 con tem gái 60 yên.
16. Awasete, zenen ni narimasu.
Tổng cộng là 1000 yên.
17. Saki ni fuu wo shite kudasai.
Làm ơn đóng dấu trước.
18. Kookuubin no sutekkaa wo kudasaimasen ka?
Anh có thể lấy cho tôi một vé máy bay được chứ?
19. Nansatsu ka no hon wo chuugoku made okuritai desu ka?
Bạn muốn gửi đến Trung Quốc bao nhiều quyển sách?
20. Yuubin ryookin wa ikura desu ka?
Phí vận chuyển khoảng bao nhiêu?
21. Hokenryoo wa ikura desu ka?
Phí bảo đảm tốn khoảng bao nhiêu?
22. Saidai no juuryoo wa dore gurai desu ka?
Trọng lượng tối đa là khoảng bao nhiêu?
23. Kyoo saishuu no yuubinbutsu ni ma ni aimasu ka?
Nó có đúng giờ cho chuyến cuối cùng của hôm nay không?
24. Kookuubin no hoo ga hayai desu.
Chuyển bằng đường hàng không nhanh hơn.
25. Haitatsu wa tsuitachi yonkai arimasu.
Giao hàng tận nơi một ngày 4 lần.
26. Hagaki wo kudasai.
Hãy lấy cho tôi một bưu thiếp.
27. Kakitome yuubin de onegaishimasu.
Làm ơn cho tôi gửi bảo đảm.
Thuê phòng
1. Donna apaato wo chintaishimasu ka?
Bạn muốn thuê căn hộ như thế nào?
2. Sankai tate no ie wa maitsuki sanjuumanen dake de chintai dekimasu.
Căn nhà ở lầu 3 có thẻ thuê chhir 30 yên mỗi tháng.
3. Wanruumu manshon no yachin wa ikura desu ka?
Tiền thuê của căn hộ nhỏ (chỉ một phòng ngủ và toilet) giá bao nhiêu?
4. Chintaisuru wa koko kara kuruma de sanjuppun shika kakarimasen.
Việc thuê xe từ đây đến đó chỉ mất khoảng 30 phút.
5. Chuushasuru tokoro ga arimasu.
Có một nơi đỗ xe.
6. Wanruuma mata wa tsuurumu manshon wo chintaishimasu.
Ngoài căn hộ cao cấp tôi còn thuê một chung cư có phòng đôi.
7. Kikon no gakusei wa yachin no ie wo shinsei dekimasu.
Những sinh viên có gia đình có thể thuê nhà với giá rẻ.
8. Atamakin wo shiharatte okanakereba narimasen ka?
Tôi có cần phải trả khoản tiền ban đầu không?
9. Atarashii apaato wo sagashiteimasu.
Tôi đang tìm một căn hộ mới.
10. Yachin ni mizu, denki, gasudai ga fukumare-teimasuka?
Có bao gồm cả tiền điện, nước và ga không?
11. Shikikin wa nankagetsubin irun desu ka?
Tiền đặt cọc bao nhiêu một tháng?
12. Yachin wa manen desu.
Tiền thuê là 4 yên.
Mất đồ
1. Doroboo!
Trộm
2. Bakku ga nusumareta.
Túi xách đã bị đánh cắp.
3. Suri ni suraremashita.
Tôi đã bị móc túi.
4. Rusuchuu, heya ni irikomaremashita.
Trong thời gian bạn đi vắng, tôi đã bị nhốt trong phòng.
5. Dare ni hookokusureba ii desu ka?
Nên thông báo cho một ai đó được chứ?
6. Kuroi ryokooyoo no bakku desu.
Cái túi xách du lịch màu đen.
7. Nani ga haitteimasu ka?
Có cái gì trong túi không?
Kamera to fuku ga haitteimasu.
Có quần áo và máy camera.
8. Kore de hoken kaisha he sonkai baishoo wo shimasu.
Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại.
9. Doko ni oki wasureta no desu ka?
Bạn đã để quên ở đâu?
Omise ni saifu wo oki wo wasuremashita.
Tôi đã bỏ quên cái ví ở cửa hàng.
10. Reji ni oki wasureta to omoimasu.
Tôi nghĩ là đã để quên ở chỗ máy tình tiền (của cửa hàng).
11. Resutoran ni kooto wo wasuremashita.
Tôi đã bỏ quên áo khoác ở nhà hàng rồi.
Ima denwashite, mada aru kamoshi-remasen.
Bây giờ hãy gọi điện xem, có lẽ nó vãn còn ở đó.
12. Kurejitto kaado ga tooyoo saretara doo shimasu ka?
Nếu thẻ tín dụng bị mất cắp thì làm thế nào?
13. Mitsukattara denwashte kudasai.
Khi nào tìm thấy thì hãy gọi điện nhé.
14. Mitsukari mashita ka?
Đã tìm thấy chưa?
Imamade shiroi jaketto no hookoku wa arimasen.
Đến bây giờ vẫn chưa có thông tin nào về cái áo khoác màu trắng của anh cả.
15.
Keibiin wo yodekite kudasai.
Hãy gọi nhân viên bảo vệ.
16. Kaado wo saihakkooshite kudasai.
Làm ơn cấp lại cho tôi thẻ khác.
Thư giãn
Tiệc túng
1. Dare ga hiraita paatii desu ka?
Ai tổ chức tiệc?
Taseisan desu. Kanojo no tanjoobi paatii desu.
Tasei. Đó là tiệc sinh nhật của cô ấy.
2. Watashi ti isshini paatii ni sanka shimasen ka?
Bạn có tham dự tiệc với tôi không?
3. Karera kara paatii he no shootai wo moraimashita ka?
Bạn đã nhận thiệp mời từ họ hả?
4. Paatii no shootai wo uketori mashita ka?
Bạn đã nhận thiệp mời từ họ hả?
5.Paatii no shootaijoo wo dashimashita ka?
Bạn đã nhận thiệp mời từ họ hả?
6.Watashi wa hito no ooi paatii ga suki desu.
Tôi thích buổi tiệc có nhiều người.
7.Kondo no paatii wa tanoshikatta desu.
Buổi tiệc lần này rất vui.
8.Kondo no shuumatsu ni kare wa paatii wo hirakoo to omotteimasu.
Tôi nghĩ là anh ấy sẽ tổ chức tiệc vào cuối tuần này.
9. Paatii wa taihen subarashikatta desu.
Buổi tiệc rất tuyệt vời.
10.Yamaguchisan wo maneki mashoo. Kare wa paatii ga suki dakara.
Hãy mời anh Yamaguchi đi. Vì anh ấy thích tiệc tùng lắm.
11. Paatii wa yonaka made yarimashita.
Buổi tiệc tổ chức tới tận khuya.
12. Kondo no paatii wa totemo tanoshiku asonda.
Buổi tiệc lần này chơi rất vui.
Khiêu vũ
1.Dansu wo shimasen ka?
Bạn có khiêu vũ không?
2. Watashi to isshoni dansushite kudasai-masen ka?
Bạn có khiêu vũ cùng tôi không?
3. Dansu no paatonaa ni natte kudasai-masen ka?
Bạn có khiêu vũ cùng tôi không?
4.Moo ichikyoku odorimasen ka?
Bạn có muốn nhảy không?
5.Watashi to isshoni dansu shite itadake masen ka?
Bạn có thể nhảy với tôi được chứ?
Taihen ureshii desu.
Tôi rất sẵn lòng.
6. Kono tsugi no kyoku wo ichiban ni odtte itadakemasen ka?
Bạn có thể nhảy theo điệu bài hát này không?
7. Dansu wo go isshoshite kudasaimasen ka?
Bạn khiêu vũ nhé?
8. Sumimasen ga, chotto yasumitain desu.
Xin lỗi, tôi muốn nghỉ một chút.
9. Sumimasen, watashi wa dansu wa dekimasen.
Xin lỗi, tôi không thể khiêu vũ.
10. Hai, odori mashoo.
Vâng, chúng ta cùng nhảy đi.
11. Mochiron ii desu yo.
Dĩ nhiên là được rồi.
12.Kooei ni omoimasu.
Tôi rất vui / rất vinh dự.
Xem phim
1.Kono eiga ga suki desu ka?
Bạn có thích bộ phim này không?
Shoojiki ni itte, kono eiga wa tahen tsumaranai desu.
Nói thật lòng thì tôi không thích bộ phim này lắm.
2. Yooga wo mitara doo desu ka?
Nếu xem phim phương Tây bạn thấy sao?
3. Ii desu yo.
Ừm, được đấy.
4.Kono eiga ga suki dewanai desu ne.
Bạn không thích bộ phim này nhỉ.
5.Kinoo no yoru mita eiga wa romanchikku deshita.
Bộ phim mà tôi đã xem hôm qua rất lãng mạn.
6.Seibu no eiga wo mita koto ga arimasu ka?
Bạn đã từng xem những bộ phim của phương Tây chưa?
7.Dooshite kare wa eiga ni ma ni awnakatta no desu ka?
Tại sao anh ấy không kịp xem phim vậy?
8.Eiga wo mite, naite koto ga arimasu ka?
Bạn đã từng khóc khi xem phim chưa?
9.Dare ga shuyaku desu ka?
Ai thủ vai chính?
10.Dooshite kono eiga ga suki desu ka?
Tại sao bạn lại thích bộ phim này?
11. Kanojo wa anshutsu ga kakari joozu da da to omoimasu.
Tôi nghĩ cô ấy diễn rất hay.
12. Atarashii eiga ga jooei sareteimasu.
Bộ phim mới này sẽ được cho ra mắt công chúng..
13.Kore wa romachikku sukite, kenjitsuteki dewanai desu.
Bộ phim này quá lãng mạng nên nó không có tính thực tế.
14.Dooshite kono eiga wo nikai mimashita ka?
Tại sao bạn lại xem bộ phim này đến 2 lần?
Xem truyền hình
1. Konban donnao bangumi ga arimasu ka?
Tối nay có chương trình gì vậy?
2. Konban kara hajimarimasu ka?
Bắt đầu từ tối nay hả?
3. Itsu kara hajimarimasu ka?
Bắt đầu chiếu từ lúc mấy giờ?
Hachiji kara desu.
Từ lúc 7 giờ.
4. Gochanneru niwa nani ga arimasu ka?
Ở kênh 5 có chương trình gì?
5. Channeru wo kaetemo ii desu ka?
Tôi đổi chương trình được chứ?
6. Kono bangumi wo mitai desu ka?
Bạn muốn xem chương trình nào?
7. Hoka no channeru ni kaetemo ii desu ka?
Tôi đổi chương trình khác được chứ?
8. Dono channeru wo mitai desu ka?
Bạn muốn xem kênh nào?
9. Kore wa namahoosoo desu?
Đây là chương trình phát sóng trực tiếp.
10. Terebi ni hoo kashiin ga oosugimasu.
Có nhiều cách nói về sức ảnh hưởng của Phật giáo trên truyền hình.
11. Oto wo ookikushite kudasai.
Hãy mở âm thanh lớn hơn.
12. Terebi dewa yahyuu no shiai wo chuukeishiteiru.
Trên truyền hình đang phát sóng một trận bóng chày.
13. Ima nani ka ii terebi bangumi ga arimasu ka?
Giờ này có chương trình nào hay không?
14. Kono bangumi wa omoshirokunai.
Chương trình này không thú vị lắm.
15.Kono bangumi wa mekucha da.
Chương trình này chẳng có gì hay cả.
16. Rimokon wo watashi shite kuremasen ka?
Bạn có thể đưa cho tôi cái điều khiển từ xa không?
17.Momaajaru wa hontoo ni iyanan desu.
Tôi thật sự rất ghét chương trình quảng cáo.
18. Watashi no terebi wa jushin nooryoku ga hijoo ni ii desu.
Khả năng tiếp nhận các chương trình truyền hình của tôi rất tốt.
Xem kịch
1. Moosugu atarashii gesa ga jooei saremasu.
Vở kịch mới sắp được trình chiếu.
2. Kyuukei jikan ni narimasu.
Có gười gian nghỉ giữa buổi không?
3. Chasuto no risuto wo mimashoo.
Nhìn danh sách các diễn viên kìa.
4. Konban wa manseki desu.
Tối nay hất vé / hết chỗ ngồi rồi.
5. Maku ga moo agarimashita.
Bộ phim đã mở màn rồi.
6. “Kenjimono gatari” wo kooenshiteimasu.
Đang trình chiếu bộ phim “kenjimono gatari”.
7. Koogyoo wa nanji kara hajimarimasu ka?
Vở kịch bắt đầu lúc mấy giờ?
8. Kono koogyoo ga suki desu ka?
Bạn có thích vở kịch này không?
9. Fudai no haikei wa doo omoimasu ka?
Phong nền của sân khấu thế nào?
Subarashii to omoimasu.
Tôi nghĩ nó rất là tuyệt.
10. Jusui na geki no hoo ga suki desu.
Tôi thích xem những vở kịch trong sáng hơn.
11. Kore wa gomakugeki desu.
Đây là vở kịch hành động.
12. Aa, kore wa tsumaranai to omoimasu.
À, tôi nghĩ là nó rất chán.
Nghe nhạc
1. Konban no chiketto wo nimai onegaishimasu.
Làm ơn cho tôi hai vé nghe nhạc tối nay.
2. Saizenretsu no ittooseki no chiketto ga arimasu ka?
Có còn vé hạng nhất nào không?
3. Butai no soba no seki ga suki dewa arimasen.
Tôi không thích ngồi bên cạnh sân khấu.
4. Onpu ga yomemasu ka?
Anh có thể đọc bài nhạc không?
5. Jazu ga suki desu ka?
Bạn có thích nhạc jazz không?
6. Kono kyoku no hajime ga suki desu.
Tôi thích đoạn đầu của ca khúc này.
7. Kurashikku ongaku ga wakarimasen.
Tôi không hiểu nhạc cổ điển lắm.
8. Kono kyoku wa merodeii ga ii shi, koobun saseraremasu.
Bài hát này có giai điệu rất hay, làm tôi cảm thấy phấn khởi.
9. Ongaku wo umaku kanshoo deskingmasu ne.
Bạn có khả năng cảm nhận âm nhạc tinh thế nhỉ.
10. Kore wa subarashii merodeii desu.
Nó có giai điệu rất tuyệt.
Đi thư viện
1. Korera no zasshi wa kariraramasu ka?
Tôi có thể mượn những cuốn tạp chí này chứ?
2. Dooyatte korera no hon no naka kara hoshii mono wo sagashidasu noka oshiete kudasaimasen ka?
Bạn có thể chỉ cho tôi biết làm thế nào để tìm quyển sách mình muốn từ những quyển sách này không?
3. Hon wo issatsu osusume kudasaimasen ka?
Anh có thể giới thiệu cho tôi một quyển sách không?
4. Ja, kono hon wo kariru koto ni suru.
Vậy thì, tôi quyết định mượn quyến sách này.
5. Saishingoo ga aru deshoo ka?
Có sách gì mới không?
6. Tantei shoosetsu wo karitai desu.
Tôi muốn mượn tiểu thuyết trinh thám.
7. Kono hon wa moo kashidashi mashita ka?
Quyển sách này đã cho mượn rồi sao?
8. Kaado no tsukaikata wo oshiete kudasaimasen ka?
Bạn có thể chỉ cho tôi biết cách sử dụng thẻ không?
9. Kore ga saishingoo desu.
Đây là số mới nhất.
10. Sumimasen ga, kono hon wa moo kashidashitan desu.
Xin lỗi, quyển sách này đã cho mượn rồi.
11. Ikkai ni nansatsu made kariraremasu ka?
Một lần có thể mượn mấy quyển vậy?
12. Kashidasu kikan wo nishuukan hodo nobashite hoshii no desu ga.
Tôi muốn gia hạn việc mượn thêm hai tuần nữa.
Ngày nghỉ
1. Semete nichiyoobi dake wa shizen ni me ga sameru made neyoo.
Vì hôm nay là Chủ nhật nên không muốn ngủ một cách thoải mái.
2. Ichishuu isogashiku shigoto wo shite, sukkari tsukare mashita.
Vì làm việc bận rộn suốt cả tuần nên tôi đã quên mất.
3. Chotto yasumanakereba naranai.
Tôi phải nghỉ ngơi một chút.
4. Ii oteki desu ne.
Thời tiết tuyệt quá nhỉ.
5. Kyoo ichinichi dooyatte sugo sooka / sugosu tsumori desu ka?
Hôm nay bạn dự định làm gì?
6. Inu wo tsurete yukkuri buratsuku.
Tôi dẫn chó đi dạo xung quanh.
7. Dewa, honya he yotte mawatte mimasen ka?
Vậy thì, chúng ta đi dạo nhà sách nhé?
8. Watashi wa honya de no tachiyomi ga suki desu.
Tôi thích đứng đọc sách ở nhà sách.
9. Itsumo omoshiroi koto ni ki ga tsuku.
Lúc nào tôi cũng cảm thấy rất thú vị.10.
10. Kono hon wo kaoo ka sore tomo toshokan kara karite koyoo ka?
Bạn muốn mua hay muốn mượn sách từ thư viện?
11. Kono bideoteepu wa kyoo kaesanakereba naranai.
Hôm nay bạn phải trả cuốn video này.
12. Atarashii bideo teepu ga takusan aru.
Có nhiều bằng video mới.
13. Konna ni ookute nakana erabenai.
Có nhiều như thế này tôi khó mà lựa chọn.
14. Shuumatsu no kooen wa toku ni kondeiru.
Công viên vào cuối tuần rất đông người.
15. Kyoo wa yakusoku ga arimasu.
Hôm nay tôi có hẹn.
16. Chotto mijitaku wo shinakereba narimasen.
Tôi phải trang điểm / làm đẹp một chút.
Mua sắm
Tìm cửa hàng và quầy hàng
1. Kiten wa doyoobi ni eigyooshimasu ka?
Cửa hàng có mở cửa vào thứ Bảy không?
Sumimasen, heiten wa doyoobi eigyoo itashimasen.
Xin lỗi, cửa hàng chúng tôi không làm việc vào thứ Bảy.
2. Watashi to isshoni suupaa he ikutaku arimasen ka?
Bạn có muốn đi dự tiệc với tôi không?
3. Shinai no shoppigu sentaa woo doko ni arimasen ka?
Trung tâm mua sắm trong thành phố nằm ở đâu vậy?
4. Doko de rorekkusu no tokei ga kaemasu ka?
Tôi có thể mua đồng hồ Rolex ở đâu?
5. Itsu heitenshimasu ka?
Khi nào cửa tiệm khai trương?
6. Ichiban chikai konbiinsusutoa wa doko desu ka?
Cửa hàng tiện lợi nhất nằm ở đâu?
7. Ten he komagomashita mono wo kai ni ikimasu.
Tôi đến cửa hàng để mua sắm vài thứ.
8. Sumimasen ga, bataa no uriba wa doko deshoo ka?
Xin lỗi, quầy bán bơ ở đâu vậy?
9. Watashi wa kaban wo mitai desu.
Tôi muốn xem cái cặp.
10. Atarashii kutsu wo kawanakereba naranai.
Tôi phải mua đôi giày mới.
11. Shinai no shoppingu sentaa wa doko desu ka?
Trung tâm mua sắm trong thành phố nằm ở đâu?
12. Ichiban ookii debaato wa doko desu ka?
Cửa hàng bách hóa tổng hợp lớn nhất nằm ở đâu?
13. Depaato wo nanji ni akimasu ka?
Cửa hàng bách hóa tổng hợp mở cửa lúc mấy giờ?
14. Depaato wa nanji ni shimemasu ka?
Cửa hàng bách hóa tổng hợp mở cửa lúc mấy giờ?
Uchi no mise wa shichiji made eigyoo itashimasu.
Cửa hàng chúng tôi mở cửa lúc 7 giờ.
15. Eigyoo jikan wa nanji kara nanji made sesu ka?
Thời gian làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
Asa kuji kara gogo hachiji made desu.
Từ 9 giờ sáng đến 8 giờ tối.
16. Nichiyoobi nimo mise wo akemasu ka?
Cửa hàng có mở cửa vào Chủ nhật không?
17. Doko no mise de ii kinenhin ga kaemasu ka?
Tôi có thể mua quà lưu niệm của cửa hàng ở đâu?
18. Doko de fasshon no fuku ga kaemasu ka?
Tôi có thể mua quần áo thời trang ở đâu?
19. Koko ni ichiban chikai konbini wa doko desu.
Cửa hàng tiện lợi gần đây nhất ở đâu?
20. Koko taihen kondeimasu.
Ở đây rất đông người.
21. Keshoohin uriba wa doko desu ka?
Nơi bán sản phẩm này nằm ở đâu?
Yonkai ni arimasu.
Ở tầng 4.
Chọn sản phẩm
1. Atsui kara, usuifuku wo kaitai desu.
Vì trời nóng, tôi muốn mua bộ đồ nhẹ.
2. Kodomo meke no hon wo utteimasu ka?
Bạn có bán sách dành cho em bé không?
3. Dono saizu ga hoshii desu ka?
Bạn muốn kích cỡ nào?
4. Kore wa anata no zubon to yoku tsuriatteimasu.
Cái này rất hợp với cái quần của bạn.
5. Kono saizu nowa moo urire desu.
Size này đã hết hàng rồi.
6. Watashi wa hoka no iro no ga suki desu.
Tôi thích màu khác.
7. Kono iro nowo misete kudasaimasen ka?
Bạn có thể cho tôi xem màu này được không?
8. Kore wa saikohin no naka de motto mo yasui monno desu yo.
Đây là cái rẻ nhất trong số hàng tồn kho.
9. Koohiipotto wa utteimasu ka?
Anh đang bán phích cà phê phải không?
10. Kono kabin wo misete kudasai.
Hãy cho tôi xem cái bình này.
11. Koko ni nyuufasshon no fuku ga aru deshoo ka?
Ở đây có bán quần áo thời trang không?
12. Áo no wo misete kudasai.
Hãy cho tôi xem cái màu xanh.
13. Hito soroi no sebiro wo chuumon shita no desu ga.
Tôi muốn đặt một bộ comple.
14. Kore wa watashi no hoshii mono dewa nai.
Đây không phải là cái mà tôi muốn.
15. Natsumono no doresu wo sagashiteirun desu.
Tôi đang tìm một cái váy mặc mùa hè.
16. Watashi no saizu wa yonjuugoo desu.
Kích cỡ của tôi là số 40.
17. Watashi wa amari jibun no saizu wo shiranainda.
Tôi không biết kích cỡ của mình.
18. Watashi wa kono dezain ga suki da.
Tôi thích mẫu thiết kế này.
19. Kono dezain wa watashi ni niaimasu ka?
Mẫu thiết kế này có hợp với tôi không?
20. Kono shinamono de watashi no saizu ga arimasu ka?
Bộ đồ này có kích cỡ nào cho tôi không?
21. Hoka no iro no ga arimasu ka?
Có màu khác không?
22. Kono shatsu wa sentakusuru to chidimimasu ka?
Cái áo này khi giặt có bị co rút lại không?
23.
Kono wanpiisu wa sentakusuru to iroochi ga shimasu ka?
Áo đầm này khi giặt có bị phai màu không?
24. Shatsu wo mitemitai desu.
Tôi muốn mặc thử áo sơ mi.
25. Watashi wa nameshi gawa no tebukuro wo kaitai.
Tôi muốn mua một đôi bao tay.
Thử đồ
1. Kitemitemo ii desu ka?
Tôi mặc thử được chứ?
2. Kono seetaa wo shichakushitemo ii desu ka?
Tôi mặc chiếc áo len này được chứ?
3. Mooshiwake arimasen ga, seetaa no shichaku wa dekinain desu.
Thành thật xin lỗi, bạn không thể mặc thử cái áo len này.
4. Shichakushitsu wa doko desu ka?
Phòng thử đồ ở đâu vậy?
5.Karada ni pittari desu ka?
Nó có vừa với người không?
Kore wa choodo watashi no saizu ni pittari desu.
Cái này rất vừa với kích cỡ của bạn.
6. Amari pittari shinain desu.
Nó không vừa với tôi lắm.
7.Kore wo naoshite moraemasu ka?
Bạn có thể sửa lại cái này giúp tôi không?
Ii desu yo, doo naoshitai desu ka?
Vâng, được chứ, bà muốn sửa chỗ nào?
8. Sode wo chotto mijikakusuru yooi shite hoshii desu.
Tôi muốn cắt ngắn tay áo lên một chút.
9. Naoshi wa itsudekimasu ka?
Khi nào cô sửa xong?
10. Naoshi wa dono gurai kakarimasu ka?
Việc sửa nó mất khoảng bao nhiêu lâu?
11. Kore wa jimi ja arimasen ka?
Cái này chẳng phải giản dị sao?
12. Shichakushitsu wa kochira desu ka?
Phòng thử đồ ở đâu?
13. Chotto kitemitemo ii desu ka?
Tôi mặc thử một chút được chứ?
Mua thực phẩm
1. Anata wa fuatan doko he shokuhin wo kai ni ikimasu ka?
Bạn thường mua thực phẩm ở đâu?
Itsumo matsuda shooten he kai ni ikimasu.
Tôi thường đến cửa hàng Matsuda để mua.
2. Chotto shokuhin sakka wo kattekimasu.
Cho tôi đến cửa hàng tạp hóa mua thực phẩm.
3. Mainichi shokuhin sakka wo kai ni ikimasu ka?
Bạn có đến cửa hàng tạp hóa mỗi ngày không?
Watashi wa fudan ichishuu ni ikkai suupaa he ikimasu.
Tôi thường đi siêu thị một tuần một lần.
4. Shuumatsu ni ichishuukan ni shokuhin wo katteokimasu.
Tôi thường mua thực phẩm cho cả tuần vào cuối tuần.
5. Kyoo wa ooku kaimono wo shinakereba narimasen.
Hôm nay tôi phải mua sắm nhiều thứ.
6. Shoppingu kaato wo mottekimashoo.
Tôi có thể nhận môt thẻ mua sắm không?
7. Kandume uriba wa doko desu ka?
Quầy bán đồ hộp ở đâu vậy?
8. Niku uriba he ikimashoo.
Chúng ta cùng đến quầy bán thịt nhé.
9. Nani ga hoshii desu ka?
Bạn muốn mua gì?
Biifunchuu yoo no kyuuniku wo ichi kiro kudasai.
Hãy lấy cho tôi 1 kg thịt bò dùng để hầm.
10. Kunsei no hamu wo muttsu kudasai.
Lấy cho tôi 6 giò heo hun khói.
11. Chikin no momo wo yonhyaku guramu kudasai.
Hãy lấy cho tôi 400gram đùi gà.
12. Kawa to hone wo torinozoite kudasai.
Hãy loại bỏ da và xương.
13. Kono sooseeji wa dono gurai hozon dekimasu ka?
Xúc xích này có thể bảo quản trong bao lâu?
Sannichikan hodo hozon dekimasu.
Có thể giữ đến ba ngày.
14. Saba wo ichiyon onegaishimasu.
Làm ơn cho tôi 4 con cá thu.
15. Kono surumeika wo reitoo dekimasu ka?
Những con cá mực này có thể đông lạnh không?
16. Kore yori ookii ebi wa arimasen ka?
Không có con tôm nào lớn hơn con này sao?
17. Choodo ima wa kaki no shun desu.
Bây giờ đang là mùa hàu.
18. Kono retasu wa amari shinsen dewa nasa soo desu.
Rau diếp này có vẻ không tươi lắm.
Mua quà
1. Watashi wa kazoku he no purezento wo sagashiteimasu.
Tôi đang tìm mua một món quà cho gia đình.
2.
Watashi wa nekutai wo katte shujin ni purezento shitai desu.
Tôi muốn mua một cái cà vạt để làm quà cho chồng.
3.
Tanjoobi no iwai ni okurimasu.
Tôi gởi một món quà mừng sinh nhật.
4.
Goshunjin wa donna nekutai ga suki desu ka?
Chồng của bạn thích cà vạt thế nào?
Kare wa iro no akarui nekutai ga suki da to omoimasu.
Tôi nghĩ anh ấy thích một cái cà vạt màu sáng.
5.
Gojibun ga kiru no desu ka?
Bạn mua cho bạn mặc à?
Iie, haha no tameni seetaa wo sagashiteiru.
Không, tôi đang tìm áo len cho mẹ.
6.
Haha wa gojuudai desu.
Mẹ tôi ở độ tuổi 50.
7.
Demo mikake wa jissai nenrei yori wakaku miemasu.
Thế nhưng, nhìn trẻ hơn tuổi thực.
8.
Ikura gurai no go yossan desu ka?
Bạn đoán khoảng bao nhiêu?
Watashi no yosan wa ichimanen gurai desu.
Theo tôi đoán khoảng 1 vạn yên.
9.
Moshi kite karada ni pittari shinai baai nara torikaete kuremasu ka?
Nếu mặc không vừa có thể đổi lại được không?
10.
Kare ga donna mono ga suki na noka shirimasen.
Tôi không biết anh ấy thích mua gì nữa.
11.
Hoosoo wo onegai dekimasu ka?
Làm ơn gói lại giùm tôi được chứ?
12.
Ribon wo kakete kudaisai.
Hãy thắt ruy băng giùm tôi.
13.
Omiyage no hoosoo wa betsu ni ryookin wo torimasu ka?
Gói quà mất phí riêng hả?
Iie, muryoo desu.
Không, quà được gói miễn phí.
Trả giá
1.
Moo sukoshi yasukushite kuremasen ka?
Có thể giảm giá một chút được không?
Kakene wa gosenen da ga, yosenhappyakuen made makete kureru kamoshirenai.
Giá thực là 5000 yên, nhưng có thể bớt còn 4800 yên.
2.
Takai desu ne.
Đắt quá nhỉ.
3.
Onedan wa moosukoshi yasukushite moraeru to omoimasu ga.
Có thể giảm giá cho tôi một chút được chứ?
4.
Kore wa watashi no yosooshita yori takai.
Cái này giá cao hơn tôi nghĩ.
5.
Dore gurai waribiite kuremasu ka?
Có thể bớt giá cho tôi khoảng bao nhiêu?
6.
Gowari biki ni shimasu.
Bớt khoảng 5%.
7.
Ichiwari no nebiki desashi agemashoo.
Anh có thể giảm giá cho tôi không?
Trả tiền
1.
Ringo wa ikura desu ka?
Táo bao nhiêu tiền vậy?
2.
Otsuri desu. Doozo.
Tiền thối lại đây. Xin nhận lấy.
3.
Ikura desu ka?
Bao nhiêu tiền vậy?
4.
Watashi ni totte wa taka sugimasu.
Nó đắt quá đối với tôi.
5.
Kore wa ikura desu ka?
Cái này giá bao nhiêu?
· Đối thoại:
Kore wa ikura desu ka?
Cái này giá bao nhiêu?
Gosenen desu.
5000 yên.
6.
Zenbu de shichihyakugen desu.
Toàn bộ là 700 nhân dân tệ.
7.
Kyoo wa tokubaishiteimasu.
Hôm nay bán rất chạy.
8.
Kore wa ikura desu ka?
Cái này giá bao nhiêu?
9.
Chotto takai desu.
Hơi đắt một chút.
10.
Ikura gurai harau koto ni narimasu ka?
Bạn trả bao nhiêu?
11.
Kono nedan wo moo chotto waribikishite kuremasen ka?
Có thể giảm giá cho tôi một chút được chứ?
Niwari biki ni shiteage mashoo.
Tôi sẽ giảm bớt cho bạn 20%.
12.
Yasuitte, iu koto wa nakanaka chooshi ga ii desu ne.
Nếu giá rẻ hơn một chút thì tốt quá nhỉ.
13.
Shiromoto no jinminhei ge otsuri wo moraemasu ka?
Anh có thể thối lại cho tôi bằng tiền nhân dân tệ được chứ?
14.
Doko de okane wo shiharaimasu ka?
Trả tiền ở đâu vậy?
Doko de okane wo shiharaimasu ka?
Trả hàng
1.
Sumimasen ga, kono shatsu wo henbinshitai no desu ga.
Xin lỗi, tôi muốn đổi lại cái áo này.
2.
Kono jitensha niwa nani ka mondai ga arimasu.
Có vấn đề gì với chiếc xe đạp này vậy?
3.
Chiisa sugiru.
Nó quá nhỏ.
4.
Katta toki ni yatte minakattan desu ka?
Bạn không chạy thử khi mua sao?
5.
Jitsu wa kore wo purezento toshite katta no desu.
Thực ra tôi đã mua món quà này nhưng mà…
6.
Tashika ni uchi no mise de katta no desu ne.
Chính xác là bạn đã mua ở cửa hàng này phải không?
Mochiron desu yo. Ninichi mae ni koko de katta no desu.
Dĩ nhiên rồi. Tôi đã mua ở đây 2 ngày trước.
7.
Henhin wa kotowarishimasu.
Tôi không chấp nhận việc trả lại.
8.
Daikin no henkyaku wa dekinai kamo shiremasen.
Có lẽ là tôi không thể hoàn tiền lại.
9.
Kono mikisaa wa tsukaenai desu gedo, kookanshite kuremasen ka?
Máy xay này không thể sử dụng được, tôi có thể đổi lại không?
10.
Hokano ni kookan dekimasu ka?
Tôi có thể đổi cái khác không?
11.
Sumimasen ga, ifukushu no mono wa henpin dekimasen.
Xin lỗi, loại quần áo này không thể trả lại được.
12.
Chigatta saizu wo katte shimatta.
Tôi đã mua nhầm kích cỡ.
13.
Henpin dekimasen ka?
Có thể trả lại không?
14.
Kore wa kookan dekimasen ka?
Cái này có thể đổi lại không?
15.
Kore wo hanbin shitai no desu ga.
Tôi muốn trả lại cái này.
Chăm sóc sức khỏe
Tình trạng sức khỏe
1. Okarada no chooshi wa ii desu ka?
Bạn khỏe chứ?
2. Watashi wa genki de imasu.
Tôi rất khỏe.
3.
Watashi wa karada no kenkoo ni jishin wo motteiru.
Tôi rất tự tin về sức khỏe của mình.
4.
Watashi wa tairyoku wo kiryoku wo yashinau hitsuyoo ga aru.
Tôi cần bồi dưỡng cả về thể lực lẫn tinh thần.
5.
Anta wa dooyatte kenkoo wo tamotteiru no desu ka?
Bạn làm cách nào để giữ gìn sức khỏe?
Watashi wa maiasa jonggingu wo shiteimasu.
Tôi chạy bộ mỗi buổi sáng.
6.
Watashi wa narubeku ooku aruku yooni shiteimasu.
Tôi cố gắng đi bộ thật nhiều nếu có thể.
7.
Dekirudake sase wo nomisuginai yooni shiteimasu.
Nếu có thể đừng nên uống rượu nhiều.
8.
Watashi wa kinenshita.
Tôi không hút thuốc.
9.
Watashi wa moo sankagetsu hodo tabako wo suwanakatta.
Tôi đã không hút thuốc 3 tháng nay.
Hontoo?Yokatta ne.
Thật không? Tốt quá nhỉ!
10.
Watashi wa daitto shiteiru.
Tôi đang ăn kiêng.
11.
Dono kurai genryoosuru tsumori desu ka?
Bạn định giảm bao nhiêu cân?
Watashi no nozomi dewa sukunaku tomo sankiroguramu herasoo to omou.
Tôi có nguyện vọng giảm 3 kg nếu có thể.
Mệt mỏi
1.
Go kibun wa ikaga desu ka?
Dạo này bạn thế nào?
Akagesamade, taihen ii desu.
Nhờ trời, tôi rất khỏe.
2.
Genki ga nasasoo desu ne.
Trông bạn không được khỏe.
Soo desu ne, chotto kibun ga warui desu.
Ừm, tôi cảm thấy hơi khó chịu một chút.
3.
Gokigen ikaga desu ka?
Sức khỏe của bạn thế nào?
4.
Sukoshi yoku narimashita ka?
Bạn đã khỏe hơn chút nào chưa?
Ee, daibu yoku narimahita ka?
Ừm, tôi đã khỏe rồi.
5.
Kaoiro ga warui yoo desu ne.
Sắc mặt bạn trông có vẻ xấu nhỉ.
6.
Kono goro watashi wa tairyoku ga otoroeta yoona ki ga shimasu.
Dạo gần đây tôi cảm thấy không được khỏe.
7.
Kaidan wo noboru toki, chotto iki ga kiremasu.
Khi leo lên cầu thang, tôi hơi mệt một chút.
8.
Kyoo wa chotto kibun ga warui desu.
Hôm nay tôi cảm thấy hơi khó chịu một chút.
9.
Chotto yasumanakereba naarimasen ne.
Bạn nghỉ ngơi thoải mái nhé.
10.
Kono goro kibun ga warui desu.
Dạo này tôi cảm thấy trong người hơi khó chịu.
Undoo wo shita hoo ga ii ja arimasen ka?
Chẳng phải là bạn nên tập thể dục sao?
11.
Isha ni mite moratta hoo ga iin ja arimasen ka?
Chẳng phải tốt hơn hết là bạn nên đi khám bệnh sao?
Iie, kekkoo desu. Chotto tsukareta deketa to moimasu.
Ừm, được rồi. Tôi nghĩ là chỉ hơi mệt một chút thôi.
12.
Uchi ni kaette yasunda hoo ga ii desu.
Bạn nên nghỉ ở nhà đi.
13.
Sukoshi yasuminakereba narimasen ne.
Bạn phải nghỉ ngơi một chút đấy nhỉ.
14.
Chotto yoko ni natte yasunda hoo ga ii noni.
Bạn nên nằm nghỉ ngơi một chút vậy mà.
15.
Tsuitachi toma wo maratta hoo ga ii to omoimsu.
Tôi nghĩ là bạn nên xin nghỉ một ngày phép đi.
16.
Sukoshi nanika wo tabeta hoo ga ii desu.
Bạn nên ăn một chút gì đi chứ.
17.
Watashitachi wa otagai ni sewa wo shinakereba narimasen.
Chúng ta phải chăm sóc lẫn nhau chứ.
18.
Okarada wo taisetsu ni shite kudasai.
Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.
20.
Nanika otetsudai shimashoo ka?
Tôi có thể giúp được gì không?
21.
Shigoto no koto wa goshinbai nasaranai de kudasai.
Đừng lo lắng về công việc.
22.
Senkai ni nattara oi tskeraremasu yo.
Khi nào sức khỏe được hồi phục hoàn toàn thì bạn có thể tiếp tục công việc mà.
23.
Minna wa dekiru dake otetsudaishimasu.
Mọi người sẽ giúp bạn trong khả năng có thể.
Cảm cúm
1.
Kaze wo hiita yoo desu.
Dường như tôi bị cảm.
2.
Watashi wa kaze wo hiita.
Tôi đã bị cảm.
3.
Chotto kaze gimi desu.
Có vẻ như tôi hơi bị cảm.
4.
Anata ni utsusarete watashi wa kaze wo hiite shimatta.
Bị bạn truyền sang nên tôi đã bị cảm.
5.
Kazoku no hito wa mina kaze wo hiite shimatta.
Mọi người trong gia đình tất cả đều bị cảm.
6.
Watashi wa infuruinza natta to omoimasu.
Tôi nghĩ là mình đã bị cảm cúm.
7.
Kawatanisan wa kyoo yasumi desu ka?
Anh Kawatani hôm nay nghỉ hả?
Kanojo wa kaze deie yasundeimasu.
Bởi vì cô ấy cảm nên nghỉ ở nhà.
8.
Watashi wa kaze wo hiitekara zutto naotteinai.
Tôi bị cảm suốt mà không khỏi.
9.
Ima wa hidoi kaze ga hayatteimasu.
Hiện nay bệnh cảm đang tăng nhanh.
10.
Kaze wo hikanai yooni ki wo tsukete kudasai.
Hãy chú ý sao cho không bị cảm.
11.
Atatakasa wo tamotsu yooni shinakereba naranai.
Bạn phải chú ý giữ ấm.
12.
Kaze wo hiite, tabemono no aji mo wakaranakunatta.
Vì bị cảm nên tôi không nhận thấy mùi vị thức ăn.
13.
Samuku kanjimasu ne.
Anh có vẻ bị cảm đấy nhỉ?
Chotto samuke ga shimasu.
Tôi hơi bị cảm một chút.
14.
Chotto netsu ga arimasu.
Tôi hơi bị sốt một chút.
15.
Watashi no netsu wa sanjuuachido desu.
Tôi bị sốt 380C.
16.
Watashi wa hana ga tsumatteimasu.
Tôi bị nghẹt mũi.
17.
Hana mizu ga tareru.
Tôi bị chảy nước mũi.
18.
Keki ga tomaranai.
Tôi không ngừng ho.
19.
Watashi wa dodo ga taihen itai.
Tôi rất đau cổ họng.
20.
Watashi wa koe ga kasureteiru.
Tôi bị khan tiếng.
21.
Watashi wa kansetsu ga itai.
Tôi bị đau khớp.
22.
Watashi wa hakike ga shimasu.
Tôi bị nôn.
23.Kaze kusuri wo nondeimasu ga, amari sakime ga nai yoona ki ga shimasu.
Kaze kusuri wo nondeimasu ga, amari sakime ga nai yoona ki ga shimasu.
Tôi uống thuốc cảm thế nhưng chẳng thấy có tác dụng gì.
24.
Moo kaze wa naorimashita ka?
Bạn đã khỏi bệnh chưa?
Iie, mada desu. Kze wo hiitekara moo isshuukan mo tsudukimashita.
Vẫn chưa khỏi. Tôi bị cảm kéo dài tới cả tuần.
25.
Kore ijoo waruku naranai to ii desu ne.
Nếu bệnh tình không trở nên xấu hơn thì tốt nhỉ.
Bị thương
1.
Aitatsu!
Ôi đau quá!
2.
Te no yubi ni kega wo hita.
Tôi bị thương ở ngón tay.
3.
Koko wo kitta.
Tôi bị đứt tay ở đây.
4.
Chi ga nagareteiru.
Tôi bị chảy máy.
5.
Chi ga nagarete tomaranai.
Tôi bị chảy máu mà không cầm lại được.
6.
Itai no?
Bạn có đau không?
Taihen itai.
Tôi rất đau.
7.
Hootai wo kuremasen ka?
Bạn có thể băng bó giúp tôi không?
Hai, otedeni mashoo ka?
Vâng, để tôi giúp cho được chứ?
8.
Kizuguchi wo nuiawaseru hitsuyoo ga arimasu ka?
Có cần phải khâu vết thương lại không?
Hai, kizuguchi ga ookii kara.
Vâng, vì vết thương quá lớn.
9.
Kizuato ga nokoru deshoo.
Có để lại sẹo không?
Iie, sukoshi jikan ga tateba kiete shimau to omoimasu.
Không đâu, tôi nghĩ không lâu nữa nó sẽ biến mất thôi.
10.
Watasgi no ude wa sanhari nuimashita.
Cánh tay của tôi phải khâu 3 mũi.
11.
Watashi wa koronde hiza no kawa wo surimuita.
Vì bị ngã nên tôi bị trầy da ở đầu gối.
12.
Kizuguchi wo shoodokushimashita ka?
Vết thương có làm độc không?
13.
Watashi wa te no yubi wo yakedoshita.
Tôi bị phỏng ở ngón tay.
14.
Ueni wa mame ga dekimashita.
Đã ngưng chảy máu.
15.
Watashi wa ashi no kurubushi wo kujiki mashita.
Tôi đã bị bong gân ở chân.
Hare agatta deshoo.
Có lẽ là bạn bị sưng.
16.
Watashi wa hiza wo kujikimashita.
Tôi bị bong gân đầu gối.
17.
Hiyasanakereba narimasen ka?
Bạn phải làm mát được chứ?
Nannichikan ka hiyashita hoo ga ii desu.
Nên làm mát vào lúc nào?
18.
Watashi wa koshi no suji wo chigatta.
Tôi bị đau hông.
19.
Watashi wa ude wo kossetsyshita.
Tôi bi gãy xương ở cánh tay.
20.
Ikkagetsu hodo sekkoo houtai wo makana kereba naranai.
Phải bó bột khoảng 1 tháng.
21.
Waashi wa mushi ni sasareta.
Tôi đã bị côn trùng cắn.
22.
Kayukute tamaranai.
Ngứa không chịu nổi/ rất ngứa.
Đi khám bệnh
1.
Doko ga wari no desu ka?
Bạn bị đau ở đâu?
2.
Wadasan, doko ga warui no desu ka?
Anh Wada, anh bị đau ở chỗ nào vậy?
3.
Doko ga guai ga warui no desu ka?
Bạn cảm thấy khó chịu ở đâu?
Diễn đạt tương tự:
Donna shoojoo desu ka?
Tình trạng của bạn thế nào?
4.
Doo shitan desu ka?
Bạn bị làm sao?
5.
Doko ga itai desu ka?
Bạn đau ở đâu?
6.
Izen mo koko ga itakattan desu ka?
Trước đây có bị đau như thế không?
7.
Moo sankagetsu ni narimashita ka?
Tôi đã bị 3 tháng rồi.
8.
Ima made konna shoojoo ga arimashita ka?
Từ trước tới giờ đã bị tình trạng thế này chưa?
9.
Iso ga kurushii desu ka?
Có khó thở không?
10.
Suimin wo ikaga desu ka?
Bạn ngủ có ngon không?
Đối thoại:
Chotto suimin fusoku desu.
Tôi hơi khó ngủ một chút.
Taion wo hakarimashita ka?
Bạn đã đo nhiệt độ cơ thể chưa?
11.
Taion wo kakarimashita ka?
Bạn đã đo nhiệt độ cơ thể chưa?
Đối thoại:
Taion wo kakarimashita ka?
Bạn đã đo nhiệt độ cơ thể chưa?
Kakarimashita. Sanjuushichi hachibun desu.
Tôi đã đo rồi. 37 độ 8.
12.
Nanika kusuri wo kusuru wo nomimashita ka?
Bạn đã uống thuốc gì?
Kazw kusuri wo nomimashita.
Tôi đã uống thuốc cảm.
Tài chính
Đầu tư
1.
Toki wa kane nari.
Thời giờ là tiền bạc.
2.
Okane ga subete dewanai.
Tiền không phải là tất cả.
3.
Kane de kokoro wo ugokasarenai.
Không thể dùng tiền mua tình cảm.
4.
Kare wa hon wo kau koto ni takusan no okane wo tsukai mashita.
Anh ấy đã dùng nhiều tiền để mua sách.
Diễn đạt mở rộng:
Motto kyooiku ni shikin wo sosogi komana- keraba naranai.
Phải đầu tư tiền của cho giáo dục nhiều hơn nữa.
5.
Kare wa kanari wa okane wo tameta.
Anh ấy rất biết kiếm tiền.
Diễn đạt mở rộng:
Kare wa kanari wa okane wo tamette tossa no hitsuyoo ni sonaeru.
Anh ta có sẵn trong tay khá nhiều tiền của.
Ima made watashi wa gohyaku pondo wo tameeta.
Đến thời điểm này tôi đã kiếm được 500 bảng Anh.
6.
Kare wa shoogai no taihan wo kakete okane wo tameta.
Anh ấy đã trải qua nữa quãng đời của mình phần lớn là để kiếm tiền.
7.
Okane wo kake goto ni tsukau yori mushiro suteta hoo ga ii.
Tốt hơn chúng ta nên sử dụng tiền tiết kiệm hơn là để tiêu xài hoàng phí.
8.
Kane wa munashi mono ni suginai.
Tôi không còn tiền.
9.
Ikura okane wo mookemashita ka?
Bạn đã kiếm được bao nhiêu tiền?
10.
Motteiru wa doo yattemo uketa no desu ka?
Bạn làm thế nào mà kiếm được số tiền đó vậy?
Mở tài khoản tiết kiệm
1.
Tooza wo hiraku.
Tôi mở một tài khoản.
2.
Ichizen doru wo yokinshimasu.
Tiền gửi ngân hàng 1000 đô la.
3.
Teiki yokin no kooza wo hiraku.
Tôi mở tài khoản tiết kiệm định kỳ.
4.
Doo yatte futsuu yokin no kooza wo hirakimasu ka?
Làm thế nào để mở tài khoản tiết kiệm định kỳ?
5.
Kooza ni aru sankin wo shitabetai no desu ga.
Tôi muốn kiểm tra số tiền có trong tài khoản.
6.
Futsuu yokin no riritsu wa dore kurai desu ka?
Lợi tức tiền gửi tiết kiệm là bao nhiêu?
7.
Kooza no kakushurui wo shookaishite kudasaimasen ka?
Bạn có thể giới thiệu cho tôi từng loại tài khoản không?
8.
Kono omote ni sainshite kudasai.
Hãy ký tên vào bảng này.
9.
Doo iu katachi de kane wo hikidashite moraitai no desu ka?
Bạn muốn rút tiền bằng hình thức nào?
Diễn đạt mở rộng:
Tooza kara gohyaku pondo hikidashitai desu.
Tôi muốn rút 500 bảng Anh từ tài khoản thực.
10.
Ikura gurai komakai nono ryoogaeshima-su ka?
Bạn muốn đổi bao nhiêu tiền lẻ?
11.
Gakumem ga ikura no go yoroshii desu ka?
Giá quy định khoảng bao nhiêu thì được?
Đối thoại:
Ikura no gakumen noni shimasu ka?
Bạn muốn đổi bao nhiêu tiền lẻ?
Goshuugen nono onegaishimasu.
Làm ơn cho tôi lấy tờ 50 nhân dân tệ.
12.
Dono kahei ni ryoogaesuru tsumori desu ka?
Bạn định đổi ra tiền gì?
13.
Zenbu goken gakumen nono onegaishimasu.
Giá toàn bộ là 5 tệ.
14.
Dono gakumen noga yoroshii deshoo ka?
Giá quy định nào thì được?
Các loại chi tiêu
1.
Konsaato no nyuujooken wa ikura desu ka?
Vé vào cổng buổi hòa nhạc là bao nhiêu?
Nyuujoo muryoo desu.
Vé vào miễn phí.
2.
Kono hoteru no shukuhakuryoo wa ikura desu ka?
Phí tiền trọ lại ở khách sạn này là bao nhiêu?
3.
Kono kanjoosho niwa subete no saabisu ryoo ga kakiiretearu.
Tôi có ghi tất cả các chi phí phục vụ trong hóa đơn này.
4.
Kono kooto wa kosuto kakaku de utte ageru no desu.
Áo khoác này được bán với giá gốc.
5.
Ichido eiga wo miru nono shichidoru mo kakaru.
Xem phim một lần mất 7 đô.
6.
Kono kuruma wa ikura desu ka?
Chiếc xe hơi này là bao nhiêu?
7.
Pekin made no ressha ni jooshaken wa ikura desu ka?
Vé đi xe lửa đến Bắc Kinh là bao nhiêu?
8.
Watashi no pengoshi no komisshon wa ichijikan hyakusanjuu doru desu.
Tư vấn với luật sư của tôi một giờ là 130 đô.
9.
Kono kodutsumi no sooryoo wa ikura kakarimasu ka?
Phí gửi món hàng này mất khoảng bao nhiêu?
10.
Hagaki wo ichimai dasu niwa ikura desu ka?
Gởi một cái thiệp khoảng bao nhiêu tiền?
11.
Rojjuugoen desu.
65 yên.
12.
Ano gakusei wa sankagetsubun no yachin wo haratteinai.
Sinh viên đó đã không trả 3 tháng tiền thuê nhà.
13.
Watashi wa byuushi ni ooku no chippu wo dashita.
Tôi đã nhận được nhiều tiền hoa hồng ở hiệu uốn tóc.
14.
Hashi wo wataru toki untenshu ga kanarazu ryookin wo harawanakereba naranai.
Khi qua cầu, tài xế nhất định phải trả phí lưu thông.
Giao tiếp nơi công sở
Xin việc
1.
Kenshoku ga arimasu ka?
Bạn có thêm chức không?
· Diễn đạt mở rộng:
Kodmo wo undekara kenshoku wo sagashitagarimasu.
Từ sau khi sinh con tôi có thêm chức.
2.
Byooshi wo hoshuushimasu ka?
Bạn có tuyển thợ làm tóc không?
3.
Nanika tokugi ga arimasu ka?
Bạn có kỹ năng gì đặc biệt?
4.
Hoka no shigoto ga arimasu ka?
Còn có công việc nào khác không?
Đối thoại:
Hoka no shigoto ga arimasu ka?
Còn công việc nào khác không?
Hai, taipisuto wo hoshuushiteimasu.
Có, tôi đang tuyển dụng nhân viên đánh máy.
5.
Shinbun ni notta kyuujin kookoku ni kyoomi ga arimasu ga.
Bạn có quan tâm đến mục quảng cáo tìm người làm đã đăg trên báo không?
6.
Kisha niwa aiteiru posuto ga arimasen ka?
ở công ty bạn có vi trí nào còn trống không?
7.
Eigyoo maneejaa no shoku ni kyoomi wo motteimasu.
Tôi hứng thú với chức vị quản lý kinh doanh.
8.
Hokani aiteiru posuto ga arimasu ka?
Còn vị trí nào khác không?
9.
Rireki wo uketorimashita ka?
Bạn đã nộp sơ yếu lý lịch chưa?
10.
Asahi shinbun ni notta posuto ni kyoomi ga arimasu ga, mada aiteimasu ka?
Tôi quan tâm đến vị trí mà công ty bạn đã đăng trên báo sáng nay, nó vẫn còn trống chứ?
11.
Daigaku wo sotsugyooshita bakari desu. Kisha niwa aiteiru posuto ga arimasu ka?
Sau khi tốt nghiệp đại học. Bạn có nộp đơn vào vị trí còn trống của quý công ty phải không?
Câu hỏi phỏng vấn
1.
Konpyuutaa de shigoto dekimasu ka?
Bạn có thể làm việc bằng máy vi tính không?
2.
Nibunkan de jibun wo sendenshite moraemasu ka?
Bạn có thể giới thiệu bản thân trong 2 phút được chứ?
3.
Seerusuman no keiken ga arimasu ka?
Bạn có kinh nghiệm bán hàng không?
4.
Kookoku gyookai dewa donna keiken ga arimasu ka?
Bạn có kinh nghiệm như thế nào trong lĩnh vực quảng cáo?
5.
Zangyooshite morattemo ii desu ka?
Dù có làm tăng ca cũng được chứ?
Đối thoại:
Zangyooshite morattemo ii desu ka?
Dù có làm tăng ca cũng được chứ?
Hai, ii desu yo.
Vâng, được ạ.
6.
Jooshi to no kui chigaieo dono yooni umaku shorishimasu ka?
Bạn có xử lý thành công khi có quan điểm khác với cấp trên?
7.
Futsuu wa dono yooni hinan ni taiooshimasu ka?
Thông thường bạn xử trí như thế nào đối với vấn đề khó?
8.
Jooshi ni nani wo kitaishiteimasu ka?
Bạn có nguyện vọng gì với cấp trên?
9.
Ima no kaisha no donna kooken wo shimashita ka?
Bạn đã cống hiến như thế nào cho công ty?
10.
Ima, seikatsu no naka de nani ga ichiban taisetsu dato omoimasu ka?
Hiện nay, điều quan trọng nhất trong cuộc sống của bạn là gì?
11.
Donna gakui wo morai mashita ka?
Bạn đã nhận được những bằng cấp gì?
Đối thoại:
Donna gakui wo morai mashita ka?
Bạn đã nhận được những bằng cấp gì?
Gakushi gakui wo moraimashita.
Tôi đã nhận được bằng cử nhân.
12.
Ichiban no tokushoku wa nan deus ka?
Kỹ năng đặc biệt nhất của bạn là gì?
13.
Dono shigoto ni ooboshimasu ka?
Bạn đã đăng ký ứng tuyển vào công việc gì?
14.
Gokiboo no kyuuryoo wa ikura gurai desu ka?
Bạn muốn nhận lương bao nhiêu?
15.
Donna hito to isshoni shigotoshitai desu ka?
Bạn muốn làm việc với người như thế nào?
16.
Mae no jooshi wa anata wo dono yooni hyookashimasu ka?
Bạn đánh giá cấp trên trước đây của bạn như thế nào?
17.
Itsukara shigoto wo hajimeraremasu ka?
Khi nào bạn có thể bắt đầu công việc?
18.
Doko de benkyoo shimashita ka?
Bạn đã học ở đâu?
19.
Dooshite mae no shigoto wo yamema-shita ka?
Tại sao bạn nghỉ làm ở công ty trước?
20.
Dooshite koko shigoto ni natteiru to omoimasu ka?
Tại sao bạn nghĩ mình hợp với công việc này?
21.
Konna shigoto ni kuwashii desu ka?
Công việc cụ thể thế nào?
22.
Mae niwa konna shigoto wo shita koto ga arimasu ka?
Bạn đã từng làm công việc như thế này trước đây chưa?
23.
Donna shikaku wo motteimasu ka?
Bạn có bằng cấp thế nào?
Igaku senkoo no gakusei desu.
Tôi là sinh viên chuyên khoa y.
24.
Dooshite kono shoku ni oohoshimasu ka?
Tại sao bạn nộp đơn vào vị trí này?
25.
Izen wa doko de hataraite imashita ka?
Trước đây bạn làm việc ở đâu?
Kimi wa jimoto shibun no kisha deshita.
Tôi đã từng là phóng viên của một tờ báo địa phương.
26.
Ima no okyuuryoo wa ikura desu ka?
Mức lương hiện nay của bạn là bao nhiêu?
Đối thoại:
Ima no okyuuryoo wa ikura desu ka?
Mức lương hiện nay của bạn là bao nhiêu?
Renshuu wa zeikomi de sanhyaku rokujuumam en arimasu.
Tiền thu nhập hàng năm tính luôn thuế là 360 triệu yên.
27.
Gokiboo no kyuuryoo wa ikura gurai desu ka?
Vậy bạn muốn nhận lương bao nhiêu?
28.
Yoru zangyooshite morattemo ii desu ka?
Buổi tối dù có làm tăng ca cũng được chứ?
29.
Furutaimu de hataraku koto ga dekimasu ka?
Bạn đã từng làm việc toàn thời gian chưa?
30.
Okarada wa kenkoo desu ka?
Tình trạng sức khỏe của bạn tốt chứ?
Đối thoại:
Okarada wa kenkoo desu ka?
Tình trạng sức khỏe của bạn tốt chứ?
Hai, zenzen mondai wa arimasen.
Vâng, hoàn toàn không có vấn đề gì?
31.
Shiryoku wa doo desu ka?
Thị lực của bạn thế nào?
32.
Dooshite mae no kaisha wo shimamashita ka?
Tại sao bạn thôi nghỉ việc ở công ty trước?
33.
Dooshite koko ni ooboshimasu ka?
Tại sao bạn nộp đơn vào công ty này?
34.
Kono shigoto wo hikiukemasu ka?
Bạn có đảm nhận công việc này không?
35.
Kankoo gaido no sekinin wo nan desu ka?
Trách nhiệm của hướng dẫn viên du lịch là gì?
Trả lời phỏng vấn
1.
Jinjika no yamadasama ni oaishitai desu.
Tôi muốn gặp anh Yamada ở phòng nhân sự.
2.
Mensetsu wo uketa ni mairi mashita.
Tôi đến để phỏng vấn.
3.
Kaisha no bijinesu ni zutto kyoomi wo motteimasu.
Tôi rất có hứng thú về công việc kinh doanh ở công ty ông.
4.
Taihen kakushinteki na gijutsu wo motte irassha to omoimasu.
Tôi nghĩ là công ty ông có nhiều đổi mới về kỹ thuật.
Đối thoại:
Heisha ni tsuite doo omoimasu ka?
Bạn nghĩ thế nào về công ty chúng tôi?
Taihen kakushinteki na gijutsu wo motte irassha to omoimasu.
Tôi nghĩ là công ty ông có nhiều đổi mới về kỹ thuật.
5.
Watashi wa kaisha de kazuooku no juuyoo na puroguramu ni sankashimashita.
Tôi đã tham gia vào nhiều dự án quan trọng ở công ty.
6.
Bijisu sofuuea no hanbai dewa gonenkan no keiken wo motteimasu.
Tôi có 5 năm kinh nghiệm trong việc buôn bán phần mềm.
7.
Maaketeingu choosa wo tantooshiteimasu.
Tôi chịu trách nhiệm về việc nghiên cứu thị trường.
8.
Sasngyou niwa kuwashii desu.
Chi tiết về tài sản/ sản nghiệp.
9.
Eigyoo ashisutanto wo sannenkanshima-shita.
Tôi đã làm trợ lý bán hàng trong 3 năm.
10.
Yori ooku no sekinin wo motsu shogoto wo shitai desu.
Tôi muốn công việc có nhiều trách nhiệm hơn.
11.
Watashi wa kenkoo desu.
Tôi có sức khỏe.
12.
Eigo de komyunikeeshonsuru nowa kekkoo desu.
Tôi giao tiếp bằng tiếng Anh cũng được.
13.
Watashi niwa shuushi ga gakui ga arimasu.
Tôi có bằng thạc sĩ.
14.
Kenkoo wa eigo de, fukusenkoo wa rekishi desu.
Chuyên ngành của tôi là lịch sử Tiếng Anh.
15.
Heikinten niyotte, watashi wa kurasu dewa ichiban desu.
Căn cứ theo điểm số trung bình thì tôi là người đứng nhất lớp.
16.
Watashi wa buroramingu de sanne no keiken ga arimasu.
Tôi có kinh nghiệm 3 năm làm lập trình.
17.
Nikakokugo no gaikokugo ga dekimasu.
Tôi có thể nói 2 ngoại ngữ.
18.
Jitsu wa sono shigoto no kunren wo uketa koto ga arimasu.
Thực ra, tôi đã từng được huấn luyện về công việc đó.
19.
Sono yoona shigoto wo shita koto wa arimasen.
Tôi chưa từng làm công việc như thế này.
20.
Ofisu no keiken wa gonen arimasu.
Tôi có kinh nghiệm 5 năm làm văn phòng.
21.
Yuumei na gaishikei kigyoo ni tsutometa koto ga arimasu.
Tôi đã từng làm việc cho các công ty nước ngoài nổi tiếng.
22.
Kenkyuu no shigoto wo kazu ookushita koto ga arimasu.
Tôi đã từng làm nhiều công việc về nghiên cứu.
23.
Daigaku ni tsutometai desu.
Tôi muốn làm việc ở trường Đại học.
24.
Maitoshi kyuuka tsuki no shigoto wo sagashitai desu.
Tôi muốn tìm việc làm cho kỳ nghỉ hàng năm.
25.
Kyuuryoo ga motto takai shigoto wo sagashiteimasu.
Tôi đang tìm một công việc có lương cao hơn.
26.
Gaika kessan no shigoto wo shiyoo to omoimasu.
Tôi muốn làm công việc quyết toán bằng ngoại tệ.
27.
Koojoo de hataraitemo ii desu.
Dù làm việc ở công trường cũng được chứ?
28.
Rippa na eigyoo maneejaa ni naru to shinjite orimasu.
Tôi tin là mình sẽ trở thành một quản lý kinh doanh tốt.
29.
Kono shigoto wa watashi ni kanbeki ni atteimasu.
Công việc này rất hợp với tôi.
30.
Watashi wa kono shigoto ni fusawashii desu.
Công việc này rất hợp với tôi.
Câu hỏi của người xin việc
1.
Hoken ni hairu koto ga dekimasu ka?
Tôi có thể nhận bảo hiểm không?
2.
Paatotaimu desu ka? Soretomo furutaimu desu ka?
Làm việc bán thời gian hay toàn thời gian?
3.
Taiguu wa doo desu ka?
Chế độ đãi ngộ như thế nào?
4.
Kinmujikan wa dore gurai desu ka?
Thời gian thử việc khoảng bao lâu?
5.
Watashi ni nani wo shitemoraimasu ka?
Bạn nhờ tôi làm gì vậy?
6.
Kyuuryoo wa ikura ka kiitemo ii desu ka?
Mức lương dù bao nhiêu cũng được chứ?
7.
Kinmu jikan wa itsu desu ka?
Thời gian làm việc khi nào?
Getsuyoobi kara kinyoobi made, asakuji kara gogo goji made desu.
Từ thứ Hai đến thứ Sáu, 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
8.
Kisha no fukushi shisutemu wo okikishitai desu.
Tôi muốn hỏi về phúc lợi của quý công ty.
9.
Hoka no busho ni tendoosuru kikai ga arimasu ka?
Có cơ hội chuyển công tác sang vị trí khác không?