1. Làm ơn đóng giùm cửa cái
Shut the door, please.
[sắt dơ đo(r), pờ-li]
2. Làm ơn mở giùm cửa sổ
Open the window, please.
[âu-pừn dơ guyn-đâu, pờ-li]
3. Làm ơn đừng đóng cửa!
Don’t shut the door, please.
[đôn(t) sắt dơ đo(r), pờ li]
4. Bạn có vui lòng giúp tôi không?
Would you mind helping me?
[gút diu mai(đ) heo-pinh mi?]
5. Bây giờ cô ăn một chút gì nhé?
How about having something to eat now?
[hao ơ-bao(t) hép-vinh xăm-thinh tu ít nao?]
6. Bạn nghĩ sao về việc ăn gì bây giờ nào?
What’s your opinion about having something to eat now?
[goát(s) do ơ-pi-ni-ừn ơ-bao(t) hép-vinh xăm-thinh tu ít nao?]
7. Bạn thấy cần ăn gì không?
Do you feel like having something to eat now?
[đu diu phiu lai(k) hép-vinh xăm-thinh tu ít nao?]
8. Tôi rất mừng được quen biết bạn.
I’ve enjoyed meeting you.
[ai(v) in-dzoi(đ) mít-tinh diu]
9. Tôi mừng được nói chuyện (được gặp) với bạn.
I’ve enjoyed talking (seeing) to you.
[ai(v) in-dzoi(đ) thoóc-kinh (xi-inh) tu diu]
10. Rất mừng gặp lại bạn.
It’s been good seeing you again.
[ít(s) bin gút xi-inh diu ơ-ghen]
11. Rất vui được nói chuyện với bạn.
It was nice talking to you.
[ít guơ(z) nai(s) thoóc-kinh tu diu]
12. Tôi mừng đã tình cờ gặp bạn.
I’m glad I run into you.
[ăm gờ-lét(đ) ai răn in-tơ diu]
13. Mong sớm gặp lại nhé!
Let’s get together soon!
[lét(s) ghét tơ-ghét-dờ xun!]
14. Hy vọng chúng ta sẽ gặp nhau.
I hope we meet again.
[ai hốp guy mít ơ-ghen]
15. Hẹn gặp lại sau.
See you later.
[xi diu lây-tờ(r)]