Bài 1:

1/Hội thoại 1:

Mấy giờ rồi?

What times is it?

[goát thai (m) i(z) ít?]

Bảy giờ.

It’s seven o’clock.

[ít(s) xe-vừn ơ-cờ-lóc]

Giờ có đúng không?

Is that the right time?

[i (z) dát dơ rai(t) thai(m)?]

Đúng đồng hồ tôi đúng

Yes, I have the right time.

[dét, ai hép(v) dơ rai(t) thai(m)]

Đồng hồ tôi nhanh năm phút. Tôi đưa nó đến thợ sửa đồng hồ đây.

            I am five minutes fast. I’m taking it to the wachmaker.

            [ai em phai mi-nít(s) phát(st) em thếch-kinh ít tu dơ goát(ch)-mếch –cơ]

2/ Hội thoại 2:

            Hôm nay thứ mấy?

            What day is today?

            [goát đây i(z) tơ- đây?]

            Hôm nay là thứ hai.

            Today is Monday.

            [tơ-đây i(z) măn- đây]

            Hôm nay mùng mấy?

            What’s the date today?

            [goát(s) dơ đây(t) tơ – đât?]

            Hôm nay là ngày một tháng Giêng.

            Today is the first of January.

            [tơ-đây i(z) dơ phớt(st) ợp(v) den-niu-ơ-ri]

Bài 2:

              I. Các câu thông dụng

            Cảm ơn!

Thank you

[thank kiu]

Không có gì.

You’re welcome.

[diu-ơ goeo-cờm]

 

Rất sung sướng được tiếp chuyện với ông.

It was a pleasure to talk to you.

[ít guơ(z) ơ pờ-le-dờ tu thoóc(k) tu diu]

 

Tôi cũng rất vui khi được nói chuyện với ông.

The pleasure was mine, too.

[dơ pờ-le-dơ guơ(z) mai(n), tu]


Chúc ngủ ngon.

Goodnight.

[gút nai(t)]

 
Chúc nhiều mộng đẹp

Sweet dream

[xì-guýt đờ-rim]


Anh ngủ ngon không?

Did you sleep well?

[đứt diu xờ-líp goeo?]

 

Rất sẵn lòng

With pleasure.

[guýt pờ-le-dơ]

Xin sẵn sàng giúp ông.

At your service.

[ét do xơ-vít(s)]

Rất tiếc tôi không thể giúp được.

I’m sorry, I can’t.

[ăm xo-ri, ai can(t)]

 

Thưa không sao đâu ạ.

Never mind.

[ne-vờ mai(đ)]

 

Xin ông đừng phiền lòng

Don’t worry about it.

[đôn(t) guơ-ri ơ-bao ít]

 

Chúc ông đi vui vẻ?

Have a good time!

[hép(v) ơ gút thai(m)]

 

Anh đi du lịch có vui không?

Did you enjoy your trip?

[dứt(đ) diu in-dzoi do tríp?]

 

Anh nghỉ cuối tuần có vui không?

Did you enjoy your weekend?

[đứt(đ) diu in-dzoi do guých-ken(đ)?]

 

Chúc thượng lộ bình an.

Bon voyage.

[bon voi-át(z)]

 

Xin lỗi tôi nghe không rõ (ông làm ơn nhắc lại)

I beg your pardon.

[ai béc(g) do ps-đừn(n)]

 

Tôi xin lỗi (hoặc tôi lấy làm tiếc)

I’m sorry

[ăm xo- ri]

 

 

Xin thứ lỗi cho tôi

Excuse me.

[ích(s)-kiu-dơ mi]

 

Của ông đây, xin cầm lấy.

Here you are.

[hia diu a]

 

Đây rồi ạ.

Here we are.

[hia guy a]

 

Xin chúa ban phước lành cho ông.

God bless you.

[gót(đ) bờ-lét(s) diu]

 

Xin mời vào

Come in, please.

[căm in, pờ-li(z)]

 

Xin chờ một chút

Wait a minute.

[guết ơ mi-nít]

 

Chúc sức khỏe anh

To your health.

[tu do heo(th)]

 

Xin gởi lời thăm bà nhà.

Please give my respect to your wife.

[pờ-li(z) ghíp(v) mai rít(s)-pếch(t) tu do goai(ph)]

 

Anh có sao không?

What happened to you?

[goát hép-pờn(đ) tu diu?]

 

 

Tôi có thể làm gì cho anh?

What can I do for you?

[goát ken ai đu pho diu?]

 

Tôi cũng nghĩ vậy.

I think so.

[ai thinh xâu]

 

Tôi hy vọng thế.

I hope so.

[ai hốp xâu]

 

Làm ơn đóng giùm cửa cái

Shut the door, please.

[sắt dơ đo(r), pờ-li]

 

Làm ơn mở giùm cửa sổ

Open the window, please.

[âu-pừn dơ guyn-đâu, pờ-li]

 

Làm ơn đừng đóng cửa!

Don’t shut the door, please.

[đôn(t) sắt dơ đo(r), pờ li]

 

Ông có vui lòng giúp tôi không?

Would you mind helping me?

[gút diu mai(đ) heo-pinh mi?]

 

Bây giờ cô ăn một chút gì nhé?

How about having something to eat now?

[hao ơ-bao(t) hép-vinh xăm-thinh tu ít nao?]

 

Thưa giờ ông ăn gì ạ?

What do you stay having something to eat now?

[goát đu diu xì-tây hép-vinh xăm-thinh tu ít nao?]

 

 

Anh nghĩ sao về việc ăn gì bây giờ nào?

What’s your opinion about having something to eat now?

[goát(s) do ơ-pi-ni-ừn ơ-bao(t) hép-vinh xăm-thinh tu ít nao?]

 

Anh thấy cần ăn gì không?

Do you feel like having something to eat now?

[đu diu phiu lai(k) hép-vinh xăm-thinh tu ít nao?]

 

Tôi rất mừng được quen biết ông.

I’ve enjoyed meeting you.

[ai(v) in-dzoi(đ) mít-tinh diu]

 

Tôi mừng được nói chuyện (được gặp) với anh.

I’ve enjoyed talking (seeing) to you.

[ai(v) in-dzoi(đ) thoóc-kinh (xi-inh) tu diu]

 

Rất mừng gặp lại anh.

It’s been good seeing you again.

[ít(s) bin gút xi-inh diu ơ-ghen]

 

Rất vui được nói chuyện với anh.

It was nice talking to you.

[ít guơ(z) nai(s) thoóc-kinh tu diu]

 

Tôi mừng đã tình cờ gặp anh.

I’m glad I run into you.

[ăm gờ-lét(đ) ai răn in-tơ diu]

 

Mong sớm gặp lại nhé!

Let’s get together soon!

[lét(s) ghét tơ-ghét-dờ xun!]

 

Hy vọng chúng ta sẽ gặp nhau.

I hope we meet again.

[ai hốp guy mít ơ-ghen]

 

 

Hẹn gặp lại sau.

See you later.

[xi diu lây-tờ(r)]

 

Chúc anh may mắn.

Good luck to you.

[gút(đ) lắc tu diu]

 

Hy vọng tôi hỏi không làm phiền ông, tôi muốn biết khi nào ngân hàng mở cửa?

I hope you don’t mind my asking, but I’d like to know when does the bank open?

[ai hốp diu đôn(t) mai(đ) mai át(s)-kinh, bất ai(đ) laik tu nâu goen đơ(z) dơ bank(k) âu-pờn?]

 

Tôi không thể trả lời câu hỏi đó vì tôi khong biết rõ.

I don’t know the answer to that question.

[ai đôn(t) nâu di an-xơ tu dát quét(s)-chừn]

 

Rất tiếc, thật tình tôi không biết.

I’m sorry, I really don’t know.

[ăm xo-ri, ai ri-ờ-li đôn(t) nâu]

 

Tôi muốn giúp bà, nhưng tôi không biết.

I’d like to help you, but I don’t know.

[ai(đ) lai(k) tu heo(p) diu, bất ai đôn(t) nâu]

 

Cảm ơn ông rất nhiều vì đã giúp tôi.

Thank you ever so much for helping me.

[Thank kiu e-vơ xâu mắt(ch) pho heo-pinh mi]

 

Rất mừng đã giúp được cho bà.

It was my pleasure.

[ít guơ(z) mai pờ-le-dờ (r)]

 

 

 

Thưa, không có chi ạ.

You’re welcome.

[dua goeo-cờm]

 

Ồ, có gì đâu!

Oh, it was the least I could do.

[âu, ít guơ(z) dơ lít(st) ai cút đu]

 

Có gì đâu mà phải bận tâm.

Think nothing of it.

[thinh(k) na-thinh ợp(v) ít]

 

Không có gì…Chúc may mắn.

You’re welcome. Good luck.

[dua goeo-cờm. Gút(đ) lắc(k)]

 

Cám ơn sự giúp đỡ của ông.

Thank you for your help.

[thanh kiu pho do heo(p)]

 

Thật quý hóa anh đã nhớ sinh nhật của tôi.

It was very nice of you to remember my birthday.

[ít guơ(z) ve-ri nai(s) ợp(v) diu tu ri-mem-bơ mai bớt(th)-đây]

 

Cám ơn anh rất nhiều về quyển sách đẹp đó.

Thank you very much for the beautiful book.

[thank kiu ve-ri mắt(ch) pho dơ biu-ti-phồ búc(k)]

 

Có gì đâu. TôI hy vọng anh thích nó.

It was the least I could do. I hope you enjoy it.

[ít guơ(z) dơ lít(st) ai cút đu, ai hốp diu in-dzoi ít]

 

Tôi định tối nay đi xem phim. Anh có đi cùng không?

I was thinking of going to the movies tonight. Would you like to come?

[ai guơ(z) thinh-kinh ợp(v) gâu-inh tu dơmu-vi(z) tơ-nai(t). gút diu lai(k) tu căm?]

Rất cám ơn đã mời tôi, nhưng tôi không được khỏe.

Thanks a lot for inviting me, but I’m not feeling very well.

[thanh(ks) ơ lót pho in-vai-tinh mi, bất ăm nót phi-linh ve-ri goeo]

 

Tối nay anh có làm gì không? Tôi không biết anh có muốn đi xem phim với tôi không?

Are you doing anything tonight? I was wondering if you’d like to go to a movie with me?

[a(r) diu đi-inh e-ni-thinh tơ-nai(t)?ai guơ(z) goăn-đờ-rinh íp diu(đ) lai(k) tu gâu tu ơ mu-vi guýt(th) mi?]

 

Rất tiếc, nhưng tôi đã có chương trình rồi.

I’m sorry, but i already have plans.

[ăm xo-ri, bất ai ô(l)-rét-đi hép(v) pờ-len(z)]

 

Tôi đi xem kịch với một nhóm bạn. Anh có muốn tham gia không?

I’m going to a play with a group of friends. Would you like to join us?

[ăm gâu-inh tu ơ pờ-lây guýt(th) ơ gờ-rúp ợp(v) phờ-ren(z). gút diu lai(k) tu dzoi ớt(s)?]

 

Không, tôi e rằng không thể tham dự được.

No. I’m afraid I can’t because I’m busy.

[nâu, ăm ơ-phờ-rây(đ) ai can(t) bi-cót(z) em bi-dì]

 

Tôi muốn mời anh dự một tiệc tân gia ở nhà tôi vào chiều chủ nhật tới.

I would like to invite you to a reception next Sunday at my home.

[ai gút lai (k) tu in-vai(t) diu tu ơ re-xét-sừn nếch(st) xăn-đây ét mai hôm]

Tôi mong có thể dự, nhưng tôi rất bận. Có thể lúc khác vậy.

I wish I could, but I’m very busy. Maybe another time.

[ai guýt(s) ai cút, bất ăm ve-ri bi-di. Mây-bi ân-na-dờ thai(m)]

 

 

 

Thế nào tối nay đi xem nhé?

How about a movie tonight?

[hao ơ-bao(t0 ơ mu-vi tơ-nai(t)?]

 

Tôi ghét từ chối, nhưng (mong anh hiểu cho) tối nay tôi phải đi.

I hate to turn you down, but I can’t go tonight.

[ai hết tu tơn diu đao, bất ai can(t) gâu tơ- nai(t)]

 

Tôi không biết anh có muốn tới dùng bữa với tôi vào chiều thứ ba không?

I was wondering if you’d like to come to dinner or Tuesday evening?

[ai guơ(z) goăn-đờ-rinh íp diu(đ) lai(k) tu căm tu đin-nờ on tiu(z)-đây i-vờ-ninh]

 

Cảm ơn anh đã mời. Tôi rất vui lòng dự.

Thank you for your invitation. I’d be delighted to.

[thannh kiu pho do in-vi-tây-sừn. ai(đ) bi di-lai-tựt(đ) tu]

 

Tối đó tôi bận để xem lại sau nhé?

I’m tired up that night. What about a rainr check?

[em thai-ợt ắp dát nai(t). goát ơ-bao(t) ơ-rên-ni chếch(k)]

 

Chắc chắn. Tôi sẽ dùng bữa với anh vào tối mai.

Sure. I’d like to have dinner with you on tomorrow night.

[sua(r). ai(đ) lai(k) tu hép(v) din-nờ guýt(th) diu on tơ-mo-rầu nai(t)]

 

Thưa ngài, xin vui lòng không hút thuốc ở đây.

Please don’t smoke in here, sir.

[pờ-li(z) đôn(t) xì-mốc(k) in hia, xơ(r)]

 

Bà có phiền không, nếu tôi hút thuốc.

Would you mind if I smoker?

[gút diu mai(đ) íp ai xì-mốc(k)?]

           

Nếu ông không phiền, tôi có thể dùng điện thoại không?

            Can I use the phone, if you don’t mind?

            [ken ai diu(z) dơ phôn, íp diu đôn(t) mai(đ)?]

           

Vâng, tôi rất sẵn lòng…

            You are welcome to…

            [diu a goeo-cờm tu]

           

Không có chi.

            Not at all.

            [nót ét ô(l)]

           

Không thành vấn đề (hoặc không sao cả)

            No problem.

            [nâu pờ-róp-lầm]

           

Rất tiếc, chuyện đó không thể được.

            I’m sorry, but that’s not possible.

            [ăm xo-ri, bất dát(s) nót po-xơ-bồ]

           

Xin lỗi ông, tôi không biết là ông đang nói với tôi.

            I beg your pardon, sir. I didn’t realize you were speaking to me.

            [ai béc do pa-đừn, xơ. Ai-đứt-đừn ri-ờ-lai(z) diu guơ(r) xì-pích-kinh tu mi]

           

Xin lỗi đã giẫm lên chân ông.

            Pardon me for stepping on your foot.

            [pa-đừn mi pho xì-tép-pinh on do phút]

           

Không sao cả.

            It’s all right.

            [ít(s) ô(l) rai(t)]

           

Tôi mong anh sẽ lượng thứ cho sự vắng mặt của tôi hôm qua.

            I hope you’ll forgive my absence yesterday.

            [ai hốp diu(l) pho-ghíp(v) mai ép-xờn(s) dét(s)-tơ-đây]

           

 

 

Đừng ngại, không sao cả

            Oh, never mind. It doesn’t reallt matter.

            [âu, ne-vờ mai(đ). ít đơ-dừng(t) ri-ơ-li mét-tơ(r)]

           

Xin lỗi tôi đã đến muộn.

            Excuse me for being late.

            [ích(s)-kiu-dờ mi pho(r) bi-inh lây(t)]

           

Đừng băn khoăn về chuyện đó.

            Don’t worry about it.

            [đôn(t) guơ-ri ơ-bao(t) ít]

           

Tôi rất tiếc đã làm cô thức giấc.

            I’m very sorry that I woke you.

            [ăm ve-ri xo-ri dát ai guấc(k) diu]

           

Thôi anh đừng trách mình nữa.

            Please don’t blame yourself.

            [pờ-li(z) đôn(t) bờ-lêm do-xeo(ph)]

           

Xin lỗi về cái tách. Tôi sẽ mua cái khác cho cô.

            I’m sorry about your cup. I’ll buy you another one.

            [ăm xo-ri ơ-bao(t) do cắp. ai(l) bai diu ân-na-dờ goăn]

           

Anh khỏi mua. Nó có đáng gì đâu.

            You don’t have to. It wasn’t expensive.

            [diu đôn(t) hép(v) tu.ít guơ-dừn(t) ích(s)-pen-xip(v)]

           

Vậy cảm ơn cô. Thật là quý hóa quá.

            Well, thanks. I appreciate it.

            [goeo, thanh(s). Ai ơ-pờ-ri-si-ây(t) ít]

           

Cảm ơn ông đã nói thế.

            Thank you for saying so.

            [thanh kiu pho(r) xây-inh-xâu]

           

 

Tôi thật không biết phải nói sao.

            I just don’t know what to say.

            [ai dớt(st) đôn(t) nâu goát tu xây]

           

Rất tiếc, tôi không hiểu anh muốn nói gì.

            Sorry, I don’t know what you mean.

            [xo-ri, ai đôn(t) nâu goát diu min]

           

Tôi không rõ anh định nói điều gì.

            I don’t exactly see what you mean.

            [ai đôn(t) ích-dắc(t)-li xi goát diu min]

           

Xin lỗi, ông làm ơn nhắc lại giùm?

            Sorry, can you say that again please?

            [xo-ri, cơn diu xây dát ơ-ghen pờ-li(z)?]

           

Ông có cần giúp đỡ không?

            Do you need some help?

            [đu diu nít xăm heo(p)?]

           

Để tôi giúp ông một tay

            Let me give you a hand with that.

            [lét mi ghíp(v) diu ơ hen guýt(th) dát]

           

Ông thật tử tế. Xin cảm ơn.

            That’s nice of you, thanks.

            [dát(s) nai(s)ợp(v) diu thanh(s)]

           

Thôi, xin đừng bận tâm. Tôi có thể làm một mình.

            No, don’t bother. I can do it myself.

            [nâu, đôn(t) bo-đơ(r). ai ken đu ít mai-xeo]

           

Không, không có gì. Tôi có thể xoay sở được.

            No, it’s all right. I can manage.

            [nâu, ít(s) ô(l) rai(t). ai ken me-nít(dz)]

           

 

Tôi thật xúc động. Cám ơn anh rất nhiều.

            I’m deeplymoved. Thank you very much.

            [ăm đíp-li mu(vđ). Thanh kiu ve-ri mắt(ch)]

           

Lòng tốt của anh thật quý hóa.

            I appreciate your kindness.

            [ai ơ-pờ-ri-si-ây(t) do cai-nớt(s)]

           

Cám ơn lòng tốt (sự quan tâm) của anh.

            Thank you for your kindness (concern).

            [Thanh kiu pho do(r) cai-nớt(s) (cơn-sờn)]

 

 

 

 

II. Hội thoại :

 

Hội thoại 1:

            Xin lỗi về cái tách. Tôi sẽ mua cái khác cho cô.

            I’m sorry about your cup. I’ll buy you another one.

            [ăm xo-ri ơ-bao(t) do cắp. ai(l) bai diu ân-na-dờ goăn]

           

Anh khỏi mua. Nó có đáng gì đâu.

            You don’t have to. It wasn’t expensive.

            [diu đôn(t) hép(v) tu. Ít guơ-dừn(t) ích(s)-pen-xíp(v)]

            Vậy cảm ơn cô. Thật là quý hóa quá.

            Well, thanks. I appreciate it.

            [goeo, thanh(s). ai ơ-pờ-ri-si-ây(t) ít]

           

Hội thoại 2

            Tối nay anh có làm gì không? Tôi không biết anh có muốn đo xem phim với tôi không?

            Are you doing anything tonight? I was wondering if you’d like to go to a movie with me?

            [a diu đu-inh e-ni-thinh tơ-nai(t)? ai guơ(z) goăn-đờ-rinh íp diu(đ) lai(k) tu gâu tu ơ mu-vi guýt(th) mi?]

            Rất tiếc, nhưng tôi đã có chương trình rồi.

            I’m sorry, but I already have plans.

            [ăm xo-ri, bất ai ô(l)-rét-đi hép(v) pờ-len(z)]

           

Đừng ngại, không sao cả. Nhân tiện, tôi muốn mời anh dự một tiệc tân gia ở nhà tôi vào chiều chủ nhật tới.

            Oh, never mind. It doesn’t really matter. Then, I would like to invite you to a reception next Sunday at my home.

            [âu, ne-vơ mai(d). ít đơ-dừn(t) ri-ờ-li mét-tơ(r). den ai gút lai(k) tu in-vai(t) diu tu ở ri-xép-sừn nếch(st) xăn-đây ét mai hôm.]

           

Cảm ơn anh đã mời. Tôi rất vui lòng dự.

            Thank you for your invitation. I’d be delighted to.

            [thanh kiu pho do in-vi-tây-sừn. ai(đ) bi đi-lai-tựt(đ) tu