TIỂU SỬ TÂN CHỦ TỊCH NƯỚC NGUYỄN XUÂN PHÚC - Ngày sinh: 20/7/1954. Quê quán: xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam. Chuyên môn, nghiệp vụ: cử nhân kinh tế Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội (năm 1978). - Ủy viên Trung ương Đảng các khoá X, XI, XII và XIII; - Uỷ viên Bộ Chính trị các khoá XI, XII và XIII; - Đại biểu Quốc hội khoá XI, XIII, XIV; TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC -Từ 1966 - 1978: Lên Chiến khu cách mạng, được Đảng đưa ra miền Bắc đào tạo. Rồi học phổ thông; Bí thư Đoàn trường cấp III. Sinh viên Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội. - Từ 1978 – 1996: Công tác và trải qua nhiều vị trí, chức vụ tại tỉnh Quảng Nam, như: Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng; Bí thư Đảng ủy cơ quan; Đảng ủy viên Đảng ủy khối dân chính đảng Quảng Nam - Đà Nẵng khoá 1 và khoá 2; Chủ tịch Hội khoa học kinh tế Quảng Nam - Đà Nẵng. Giám đốc Sở Du lịch; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng; Tỉnh ủy viên Tỉnh ủy Quảng Nam - Đà Nẵng khoá 15 và khoá 16. - Từ 1997 - 2001: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Nam khoá 17 và khoá 18; Phó Chủ tịch rồi Phó Chủ tịch thường trực UBND tỉnh kiêm Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam. - Từ 2001 - 2006: trải qua các vị trí Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam khoá 18; Chủ tịch UBND tỉnh, Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh Quảng Nam khoá 6; Đại biểu Quốc hội khoá XI; Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Nam. Rồi giữ chức vụ Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam khoá 19; Chủ tịch UBND tỉnh, Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh Quảng Nam khoá 7; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá 7; Đại biểu Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Kinh tế - Ngân sách Quốc hội khoá XI. - Từ 3/2006 - 5/2006: Phó Tổng Thanh tra Chính phủ. Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X, được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng. - Từ 6/2006 - 8/2007: Ủy viên Trung ương Đảng khoá X; Phó Chủ nhiệm thường trực Văn phòng Chính phủ, Ủy viên Ủy ban Kinh tế - Ngân sách Quốc hội khoá XI. - Từ 8/2007 - 01/2011: Ủy viên Trung ương Đảng (khoá X); Bí thư Đảng ủy Văn phòng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; Ủy viên Ban Cán sự Đảng Chính phủ; Uỷ viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối cơ quan Trung ương; Tổ trưởng Tổ công tác cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ. - Từ 01/2011 - 7/2011: Ủy viên Bộ Chính trị (khoá XI); Ủy viên Ban Cán sự Đảng Chính phủ; Bí thư Đảng ủy, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. - Từ 8/2011 - 4/2016: Ủy viên Bộ Chính trị (khoá XI và khoá XII); Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban liên Chính phủ Việt - Lào; Trưởng ban Ban Chỉ đạo Tây Bắc; Trưởng ban Ban Chỉ đạo phòng chống tội phạm của Chính phủ; Trưởng ban Ban Chỉ đạo quốc gia về phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại; Trưởng ban Ban Chỉ đạo Cải cách hành chính của Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Phó Trưởng ban Ban Chỉ đạo Trung ương Phòng chống tham nhũng; Phó Trưởng ban Ban Chỉ đạo Cải cách tư pháp Trung ương… - Từ 4/2016 - 7/2016: Ủy viên Bộ Chính trị (khoá XII); Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ 2011-2016; Phó Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh; Ủy viên Thường vụ Quân uỷ Trung ương; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương; Chủ tịch Ủy ban chỉ đạo Nhà nước về Biển Đông - Hải đảo, Trưởng Ban Chỉ đạo quốc gia về hội nhập quốc tế, Chủ tịch Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương, Chủ tịch Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực… - Ngày 26/7/2016: Tại kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa XIV, được bầu giữ chức Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ 2016 - 2021. -Tháng 1/2021: Ủy viên Bộ Chính trị (khóa XIII). |