1. Chúc bạn may mắn.
Good luck to you.
[gút(đ) lắc tu diu]
2. Hy vọng tôi hỏi không làm phiền bạn, tôi muốn biết khi nào ngân hàng mở cửa?
I hope you don’t mind my asking, but I’d like to know when does the bank open?
[ai hốp diu đôn(t) mai(đ) mai át(s)-kinh, bất ai(đ) laik tu nâu goen đơ(z) dơ bank(k) âu-pờn?]
3. Tôi không thể trả lời câu hỏi đó vì tôi khong biết rõ.
I don’t know the answer to that question.
[ai đôn(t) nâu di an-xơ tu dát quét(s)-chừn]
4. Rất tiếc, thật tình tôi không biết.
I’m sorry, I really don’t know.
[ăm xo-ri, ai ri-ờ-li đôn(t) nâu]
5. Tôi muốn giúp bạn, nhưng tôi không biết.
I’d like to help you, but I don’t know.
[ai(đ) lai(k) tu heo(p) diu, bất ai đôn(t) nâu]
6. Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã giúp tôi.
Thank you ever so much for helping me.
[Thank kiu e-vơ xâu mắt(ch) pho heo-pinh mi]
7. Rất mừng đã giúp được cho bạn.
It was my pleasure.
[ít guơ(z) mai pờ-le-dờ (r)]
8. Thưa, không có chi ạ.
You’re welcome.
[dua goeo-cờm]
9. Ồ, có gì đâu!
Oh, it was the least I could do.
[âu, ít guơ(z) dơ lít(st) ai cút đu]
10. Có gì đâu mà phải bận tâm.
Think nothing of it.
[thinh(k) na-thinh ợp(v) ít]
11. Không có gì. Chúc may mắn.
You’re welcome. Good luck.
[dua goeo-cờm. Gút(đ) lắc(k)]
12. Cám ơn sự giúp đỡ của bạn.
Thank you for your help.
[thanh kiu pho do heo(p)]
13. Thật quý hóa bạn đã nhớ sinh nhật của tôi.
It was very nice of you to remember my birthday.
[ít guơ(z) ve-ri nai(s) ợp(v) diu tu ri-mem-bơ mai bớt(th)-đây]
14. Cám ơn bạn rất nhiều về quyển sách đẹp đó.
Thank you very much for the beautiful book.
[thank kiu ve-ri mắt(ch) pho dơ biu-ti-phồ búc(k)]
15. Có gì đâu. Tôi hy vọng bạn thích nó.
It was the least I could do. I hope you enjoy it.
[ít guơ(z) dơ lít(st) ai cút đu, ai hốp diu in-dzoi ít]